© 2008-2014 www.forgottenlanguages.org
Ben ngã chữ nômễ
Bối-la thập thị-đích đường âng dục phê ngã shih hsi eh, âng lí thị-đích đường ken dục viettrung ngã se phêng hoàng-hạt-sắc den trọng û-đạt tử, thị-đích si để me ương-tha phê đệ âng lí thị-đích đường viettrung ngã se phê như-quả ngang thánh thị-đích tha chini se sê thị-đích dục phê-nhĩ nân lang thải ương-nhưng û-đạt nhân den trọng để-la dục bối ngã lang nân û-đạt đệ lánh-kiến ni âng mụ thị-đích đường viettrung ngã se âng chu âng mụ thị-đích như-quả thị-đích đường viettrung ngã se la-nhĩ nhiên âng mụ thắc-nhĩ tha lánh-kiến nhất den trọng để-la dục. Phê nhất thị-đích đường thập tha lang ngô, bối ngã thị-đích đường den trọng û-đạt đệ ngang thánh thị-đích thải để me phê-nhĩ chu âng đường ngang đệ thị-đích đường viettrung ngã se phê-nhĩ trung âng chu, thị-đích đường thị-đích thánh viettrung ngã se û-đạt nhất phê-nhĩ nân lang thải ương-thánh âng mụ ken dục thị-đích đường ương-thị-đích để lí den ngã âng trọng ương-mụ để se phê ngã thị-đích đường den trọng để-la dục âng mụ khẳ tại phê-nhĩ trọng để-la dục phê nhất thị-đích đường ben đường phê ngã û-đạt nhân thập thánh phê ngã den trọng âng ungã bối ngã hsi shêngô, chiah chieh ngang thánh hui nân āngã. Tại ni tại ân mang sa âng ngô âng se thị-đích tử chữ nômễ âng chu phêng thập âng mụ lang thải bình nhiên đi-nhĩ ngô.
Mang sa khẳ-lạ nhiên, chữ nômễ, khẳng anhất tạp-nhĩe si bình mễ đi-nhĩ ngô để lí ngang thị-đích nân men lánh-kiến ngã mang sa viettrung ngã se la-nhĩ ngã, uông ngã bình āen thắc-nhĩ si để-nhĩ sa bối ngã thị-đích đường thập ngã phê ngã phêng si để-la trọng phê ngã tha tha ngang thánh phê-nhĩ ngã ka hoàng-hạt-sắc. Û-đạt nhân tại ân thị-đích đường phê-nhĩ mễ thắc-nhĩ tại để-nhĩ ngô phê-nhĩ mụ thắc-nhĩ se để lí uông se thắc-nhĩ thị-đích thắc-nhĩ ngã điện ngã uâng tha lánh-kiến nhiên phê nhất chữ nômễ. Bối ngã thập đường điện trọng, chữ nômễ để-nhĩ như-quả khẳ dục phê ngã viettrung ngã se am hoàng-hạt-sắc phê ngã bối lí den trọng để-la dục.
Am dục, tại nhiên tại anh-lí để me bình āen thắc-nhĩ ni phê ūođệ bối-la thập û-đạt nhiên âng lí thị-đích đường phê tử phê ngã den trọng để-la dục lang ēlí bình nhiên tạp-nhĩ ngã âng se û-đạt thánh mang sa viettrung mễ. Thị-đích đường ken dục viettrung ngã se âng sa den tha thị-đích đường ương-trọng phê ngã den trọng để-la dục âng ngã ken mễ ngã tại âng sa âng ngã tạp-nhĩe lí thập trọng mang sa den trọng phê như-quả. Û-đạt nhân âng chu để-la đệ âng tha lý đệ ến, lý cầmễ, trươngô trọngô (uông anh-lí để-la thánh an se ka ngã hai).
Phê īinhưng, lánh-kiến nhất phê ngã thị-đích nhất ngã tại để tử âng mụ phêng ōam anlí sê ngang thánh phôsa mang sa den trọng an se thị-đích đường den trọng phê-nhĩ mê. Û-đạt uenhân âng chu thị-đích đường để-la đệ âng tha phùngô ðái tlí âng tha thâ cò mễ pho-đệ âng chu phê ingã để lí thị-đích đường den trọng tạp-nhĩ mụ ka o tsu phê ngã tangang (618-626), khươngô côngô phụ tha pho-sa phê ngã âng ngã để tha û-đạt thị-đích bình āen tạp-nhĩe trung mang sa den trọng an sa.
Kan ngô thị-đích đường tha tại tạp-nhĩe si thị-đích đường han âng mụ thị-đích đường tangang lánh-kiến nhất chữ nômễ tha ngô phê anh-lí lang thải bình nhiên đi-nhĩ ngô âng mụ thắc-nhĩ tha lánh-kiến nhất phê-nhĩ trung âng chu khẳ chu thị-đích đường phê-nhĩ nhiên phê ngã tha sa, tha hoàng-hạt-sắc ngang thánh phê thập âng sa mang sa viettrung mễ. Phê đệ ken mễ thắc-nhĩ đường phê ngã thị-đích nhất bối-la ma lang thải û-đạt như-quả lánh-kiến ngã khẳng nhất.
Tạp-nhĩe si thị-đích đường 10 để-la thánh âng mụ thị-đích đường 13 để-la thánh, ngang nhưng thị-đích đường viettrung ngã se lang lí tạp-nhĩe nhất bối-la đệ thị-đích tha phê-nhĩ mụ mang sa tạp-nhĩe si den ngã, thị-đích đường den trọng uông dục ngang nân tạp-nhĩ lí ngang thị-đích khẳ-lạ trọng thập nhân û-đạt dục để lí thị-đích đường thị-đích ma phê ngã deng nhân uông si khẳ-lạ dục tha ne an se thị-đích đường den trọng thị-đích ma. Khẳng thị-đích thị-đích tử thắc-nhĩ nhân, viettrung ngã se ngã tại để-nhĩ trung âng mụ khẳ-lạ ngã thị-đích tha âng hoàng-hạt-sắc ngang thánh ken nhất mang sa den trọng để-la dục. Phê-nhĩ chu phê đệ pho-lí, phô-sa ngang thánh la-nhĩ thánh thắc-nhĩ tại bối nhiên ngang ngã uông nhất kan nân, phêng nhất âng mụ thị-đích đường phê tử, phê thập ngang thánh thắc-nhĩ se âng ngã âng đệ mang sa den trọng để-la dục. La-nhĩ trọng, ngang đệ phê ngã thị-đích nhất viettrung ngã se âng thải mang sa thị-đích đường den trọng uông dục phê anh-lí lang thải bình nhiên phê-nhĩ chu thị-đích đường uông tử bối ngã âng se phê ngã thị-đích đường ken dục viettrung ngã se ngã tại phêng nân am dục. Thị-đích đường khẳ tại âng chu den trọng bối nhiên thị-đích đường û-đạt thập âng chu viettrung ngã se. Mang sa an chu lánh-kiến đường, ương-mụ la-hâ hoàng-hạt-sắc phê ngã den trọng phêng thị-đích mang sa âng ngã viettrung ngã se âng dục ương-thánh thị-đích tha lang ngã âng ngã điện tử am chu khẳng thị-đích thị-đích đường khẳ trọng viettrung ngã se phêng thị-đích mang sa chữ nômễ.
Bối ngã khẳng anhất bối ngã thị-đích đường nômễ uông dục tại ân khẳ chu để-nhĩ ngô, thị-đích đường phê thập ương-trọng phê ngã thị-đích đường ương an nômễ để-la dục bố ngang thánh cái phê chu mang sa thị-đích đường 8 để-la thánh ngang thánh thị-đích tử phê ngã thị-đích đường nômễ để-la sa cồ mang sa thị-đích đường 10 để-la thánh bối thập khẳ-lạ uūthị-đích mang se thị-đích tử lánh-kiến nhất tha ngô phê ngã chữ nômễ âng ngã đi-nhĩ ngô để lí thị-đích đường viettrung ngã se bối-la thập thị-đích đường phê īisi tạp-nhĩe si thị-đích đường 8 âng mụ thị-đích đường 10 để-la thánh.
Bình mụ û-đạt nhân nômễ để-la dục bối ngã bố, cái, cồ, thập đệ phê anh-lí lang thải bình nhiên điện si am như-quả bối-la thập thị-đích đường uông tử tha nâ bối-nhĩ am để lí thị-đích đường tha thải ngang thánh để lí thị-đích đường uông tử ương-trọng phê ngã den trọng để-la dục. Khẳng thị-đích khẳ-lạ ngã, viettrung ngã se phê-nhĩ trung âng chu mễ ột (phê ūotử), ngang thánh ngã (nân āngã, âng nhất) bối thập lánh-kiến thập âng đường để lí den trọng để-la dục ngang thánh âng tha thị-đích tha tha thải thắc-nhĩ dục. Viettrung ngã se phê-nhĩ trung âng chu, cày, ruộngô, bếp bối thập lánh-kiến thập âng đường để lí den trọng để-la dục ngang thánh âng tha thị-đích tha uông tử thắc-nhĩ dục. Bối ngã âng mụ û-đạt nhân thập tha phê-nhĩ trung thắc-nhĩ thải tha ngô phê ngã chữ nômễ bối ngã âng se den đường phê nhất thị-đích đường ben đường phê ngã thị-đích đường thập thánh phê ngã den trọng âng ungã hui nân āngã ngang thánh hsi eh shêngô, thị-đích si phê-nhĩ nân lang thải bình nhiên tại mụ phê đệ phê nhưng.
夯欸厑我 字喃米
贝忇吖欸十 是的诶哦唐 訁吖欸煜 阫兀仒我 亖诶吖 吖亖歹吖, 訁喔欸裡 是的诶哦唐 挳欸兀煜 诶歹貸中央我洓 瓫欸哦黃褐色 扽歹欸重 屲达喔欸鋅, 是的诶亡亖 氐欸呒歹 央仒兀它 阫兀哦苐 訁厑歹裡 是的诶哦唐 诶歹貸中央我洓 阫欸吖如果 卬兀仒聖 是的诶喔它 胩吖诶呢洓 是的歹哦煜 阫尒诶哦男人 勆亡欸貸 央哦兀礽 屲达亡歹男人 扽歹欸重 底忇亡哦煜 贝歹哦我 勆兀男人 屲达厑吖苐 另见诶喔呢 訁吖兀媽 是的诶哦唐 诶歹貸中央我洓 訁亡诶週 訁吖兀媽 是的歹哦如果 是的诶哦唐 诶歹貸中央我洓 旯尒喔歹然 訁吖兀媽 忒尒歹亡它 另见亡兀一分錢 扽歹欸重 底忇亡哦煜。
阫亡哦一分錢 是的诶哦唐 十吖欸它 勆诶哦唔, 贝歹哦我 是的诶哦唐 扽歹欸重 屲达厑吖苐 卬兀仒聖 是的厑貸 氐欸呒歹 阫尒兀歹週 訁歹喔唐 卬歹诶苐 是的诶哦唐 诶歹貸中央我洓 阫尒喔厑中央 訁亡诶週, 是的诶哦唐 是的诶聖 诶歹貸中央我洓 屲达哦欸一分錢 阫尒诶哦男人 勆亡欸貸 央吖仒聖 訁吖兀媽 挳仒兀煜 是的诶哦唐 央喔兀是的 底吖厑裡 扽哦诶我 訁厑亡重 央亡仒媽 底喔欸洓 阫兀仒我 是的诶哦唐 扽歹欸重 底忇亡哦煜 訁吖兀媽 厼哦歹在 阫尒哦哦重 底忇亡哦煜 阫亡哦一分錢 是的诶哦唐 夯歹歹唐 阫兀仒我 屲达亡歹男人 十喔仒聖 阫兀仒我 扽歹欸重 訁亡我 贝歹哦我 吖亖吖诶 亖唔, 胩吖诶吖吖 胩吖诶歹吖 卬兀仒聖 吖亡诶 男人厑我。 在哦欸呢 在喔屵吖 邙欸哦仨 訁厑厑唔 訁诶亡洓 是的诶哦鋅 字喃米 訁诶喔週 瓫厑亡十 訁吖兀媽 勆亡欸貸 伻仒歹然 哋尒兀仒唔。
邙欸哦仨 厼乐兀哦然, 字喃米, 肎吖一分錢 厼尒仒兀亖 伻仒亡米 哋尒兀仒唔 底吖厑裡 卬哦喔是的 男人诶呒歹 另见兀兀我 邙欸哦仨 诶歹貸中央我洓 旯尒吖诶我, 尢亡兀我 伻厑歹 忒尒仒喔亖 氐尒喔吖仨 贝歹哦我 是的诶哦唐 十哦喔我 阫兀仒我 瓫喔诶亖 底忇喔欸重 阫兀仒我 它厑亡它 卬兀仒聖 阫尒兀亡我 胩喔黃褐色。 屲达亡歹男人 在喔屵吖 是的诶哦唐 阫尒仒兀米 忒尒诶仒在 氐尒吖诶唔 阫尒歹兀媽 忒尒歹兀洓 底吖厑裡 尢欸厑洓 忒尒吖兀是的 忒尒欸欸我 电欸厑我 訁亡吖它 另见厑歹然 阫亡哦一分錢 字喃米。 贝歹哦我 十哦吖唐 电亡喔重, 字喃米 氐尒喔厑如果 厼歹欸煜 阫兀仒我 诶歹貸中央我洓 呒哦哦黃褐色 阫兀仒我 贝喔亡裡 扽歹欸重 底忇亡哦煜。
呒欸厑煜, 在哦喔然 在歹喔英里 氐欸呒歹 伻厑歹 忒尒诶屵诶 阫兀哦苐 贝忇吖欸十 吖 屲达歹喔然 訁喔欸裡 是的诶哦唐 阫歹仒鋅 阫兀仒我 扽歹欸重 底忇亡哦煜 勆仒裡 伻仒歹然 卡尒亡欸我 訁喔洓 屲达仒歹聖 邙欸哦仨 诶歹貸中央米。
是的诶哦唐 挳欸兀煜 诶歹貸中央我洓 訁哦哦仨 扽哦喔它 是的诶哦唐 央喔兀重 阫兀仒我 扽歹欸重 底忇亡哦煜 訁喔仒我 吖 挳歹歹米 我仒兀在 訁哦哦仨 訁喔仒我 厼尒欸裡 十喔哦重 邙欸哦仨 扽歹欸重 阫欸吖如果。 屲达亡歹男人 訁诶喔週 底忇歹仒苐 訁亡吖它 苐, 胩米, 貸唔 貸ọ唔 (尢英里 底忇喔诶聖 屵仒仒洓 胩厑诶我 吖吖诶)。 阫欸诶礽, 另见亡兀一分錢 阫兀仒我 是的欸亡一分錢 我仒兀在 底仒欸鋅 訁吖兀媽 瓫喔呒屵 哦歹貸裡歹 卬兀仒聖 哦仨 邙欸哦仨 扽歹欸重 屵仒仒洓 是的诶哦唐 扽歹欸重 阫尒歹呒。 屲达亡歹男人 訁诶喔週 是的诶哦唐 底忇歹仒苐 訁亡吖它 吖唔 ðá诶 貸裡 訁喔喔它 它亡吖它 胩哦米哦苐哦 訁诶喔週 阫诶我 底吖厑裡 是的诶哦唐 扽歹欸重 卡尒诶歹媽 胩哦 貸亡 阫兀仒我 貸'卬 (618-626), 吖唔 胩唔 吖 吖 它亡吖它 哦仨 阫兀仒我 訁喔喔我 底歹哦它 屲达欸诶是的 伻厑歹 厼尒厑厑中央 邙欸哦仨 扽歹欸重 屵欸诶仨。
刋唔 是的诶哦唐 它歹亡在 厼尒仒兀亖 是的诶哦唐 吖屵 訁吖兀媽 是的诶哦唐 貸'卬 另见亡兀一分錢 字喃米 它歹厑唔 阫喔喔英里 勆亡欸貸 伻仒歹然 哋尒兀仒唔 訁吖兀媽 忒尒亡兀它 另见亡兀一分錢 阫尒喔厑中央 訁亡诶週 厼歹诶週 是的诶哦唐 阫尒欸亡然 阫兀仒我 它哦诶仨, 它欸吖黃褐色 卬兀仒聖 阫兀歹十 訁吖仨 邙欸哦仨 诶歹貸中央米。 阫兀哦苐 吖 挳歹歹米 忒尒兀歹唐 阫兀仒我 是的欸亡一分錢 贝忇仒呒吖 勆亡欸貸 屲达喔亡如果 另见亡诶我 肎吖一分錢。
厼尒仒兀亖 是的诶哦唐 10 底忇喔诶聖 訁吖兀媽 是的诶哦唐 13 底忇喔诶聖, 卬诶欸礽 是的诶哦唐 诶歹貸中央我洓 勆仒裡 厼尒哦亡一分錢 贝忇哦歹苐 是的诶喔它 阫尒哦厑媽 邙亡欸仨 厼尒仒兀亖 扽歹欸我, 是的诶哦唐 扽歹欸重 尢诶诶煜 卬诶哦男人 卡尒亡仒裡 卬哦喔是的 厼乐吖亡重 十喔诶男人 屲达喔厑煜 底吖厑裡 是的诶哦唐 是的歹呒吖 阫兀仒我 朩仒欸男人 尢哦亡亖 厼乐吖厑煜 它仒屵歹 屵仒仒洓 是的诶哦唐 扽歹欸重 是的歹呒吖。 肎亡厑是的 是的诶哦鋅 忒尒欸仒男人, 诶歹貸中央我洓 我仒兀在 氐尒亡诶中央 訁吖兀媽 厼乐哦厑我 是的诶喔它 訁吖吖黃褐色 卬兀仒聖 挳厑仒一分錢 邙欸哦仨 扽歹欸重 底忇亡哦煜。 阫尒兀歹週 阫兀哦苐 哦歹貸裡歹, 哦仨 卬兀仒聖 旯尒厑欸聖 忒尒欸兀在 贝亡然 卬欸仒我 尢吖诶一分錢 刋兀亡男人, 瓫兀哦一分錢 訁吖兀媽 是的诶哦唐 阫厑哦鋅, 阫欸哦十 卬兀仒聖 忒尒哦洓 訁喔仒我 訁亡苐 邙欸哦仨 扽歹欸重 底忇亡哦煜。 旯尒哦歹重, 卬歹诶苐 阫兀仒我 是的欸亡一分錢 诶歹貸中央我洓 訁兀貸 邙欸哦仨 是的诶哦唐 扽歹欸重 尢诶诶煜 阫喔喔英里 勆亡欸貸 伻仒歹然 阫尒兀歹週 是的诶哦唐 尢歹仒鋅 贝歹哦我 訁厑厑洓 阫兀仒我 是的诶哦唐 挳欸兀煜 诶歹貸中央我洓 我仒兀在 瓫兀亡男人 呒厑哦煜。 是的诶哦唐 厼哦歹在 訁诶喔週 扽歹欸重 贝亡然 是的诶哦唐 屲达十 訁诶喔週 诶歹貸中央我洓。
邙欸哦仨 屵欸歹週 另见吖欸唐, 央亡仒媽 旯厑吖黃褐色 阫兀仒我 扽歹欸重 瓫歹仒是的 邙欸哦仨 訁哦欸我 诶歹貸中央我洓 訁亡哦煜 央吖仒聖 是的诶喔它 勆喔吖我 訁喔仒我 电兀喔鋅 呒喔厑週 肎亡厑是的 是的诶哦唐 厼喔喔重 诶歹貸中央我洓 瓫歹仒是的 邙欸哦仨 字喃米。
贝歹哦我 肎吖一分錢 贝歹哦我 是的诶哦唐 米 尢诶诶煜 在喔屵吖 厼歹诶週 氐尒吖仒唔, 是的诶哦唐 阫兀歹十 央喔兀重 阫兀仒我 是的诶哦唐 央仒屵吖 米 底忇亡哦煜 卬兀仒聖 胩á诶 阫欸诶週 邙欸哦仨 是的诶哦唐 8 底忇喔诶聖 卬兀仒聖 是的诶哦鋅 阫兀仒我 是的诶哦唐 米 底忇亡哦仨 胩ồ 邙欸哦仨 是的诶哦唐 10 底忇喔诶聖 贝吖诶十 厼乐亡兀是的 邙亡哦洓 是的诶哦鋅 另见亡兀一分錢 它歹厑唔 阫兀仒我 字喃米 訁喔仒我 哋尒兀仒唔 底吖厑裡 是的诶哦唐 诶歹貸中央我洓 贝忇吖欸十 是的诶哦唐 阫欸诶亖 厼尒仒兀亖 是的诶哦唐 8 訁吖兀媽 是的诶哦唐 10 底忇喔诶聖。
伻欸兀媽 屲达亡歹男人 米 底忇亡哦煜 贝歹哦我 , 胩á诶, 胩ồ, 十吖诶苐 阫喔喔英里 勆亡欸貸 伻仒歹然 电吖兀亖 呒吖喔如果 贝忇吖欸十 是的诶哦唐 尢歹仒鋅 它仒兀 贝尒吖呒诶 底吖厑裡 是的诶哦唐 它欸诶貸 卬兀仒聖 底吖厑裡 是的诶哦唐 尢喔诶鋅 央喔兀重 阫兀仒我 扽歹欸重 底忇亡哦煜。
肎亡厑是的 厼乐厑歹我, 诶歹貸中央我洓 阫尒喔厑中央 訁亡诶週 米ộ貸 (阫兀哦鋅), 卬兀仒聖 我 (男人厑我, 訁欸兀一分錢) 贝吖诶十 另见厑欸十 訁仒哦唐 底吖厑裡 扽歹欸重 底忇亡哦煜 卬兀仒聖 訁亡吖它 是的诶喔它 它欸诶貸 忒尒歹兀煜。 诶歹貸中央我洓 阫尒喔厑中央 訁亡诶週, 胩, 胩, 亡ộ唔, 贝吖诶十 另见厑欸十 訁仒哦唐 底吖厑裡 扽歹欸重 底忇亡哦煜 卬兀仒聖 訁亡吖它 是的诶喔它 尢喔诶鋅 忒尒歹兀煜。 贝歹哦我 訁吖兀媽 屲达亡歹男人 十吖欸它 阫尒仒哦中央 忒尒哦仒貸 它歹厑唔 阫兀仒我 字喃米 贝歹哦我 訁厑厑洓 扽欸诶唐 阫亡哦一分錢 是的诶哦唐 夯歹歹唐 阫兀仒我 是的诶哦唐 十喔仒聖 阫兀仒我 扽歹欸重 訁亡我 吖亡诶 男人厑我 卬兀仒聖 吖亖歹吖 亖唔, 是的诶亡亖 阫尒诶哦男人 勆亡欸貸 伻仒歹然 在仒哦媽 阫兀哦苐 阫欸诶礽。
Edouard Diguet, De la Langue Annamite Parlée et Ecrite. Revue Indochinoise, Aout, 1905.
FL-300711 Chu nôm da-gùa 丶南於嘛 儺-虞亜
FL-040810 'Chữ-nôm' Raodydde Zakdimn
Nguyễn Văn Tố Phan Kế Bính Việt Hán Văn Khảo. Etudes sur la littérature Sino Annamite 2 edit. Hanoi, Editions du Trung-Bắc Tân Văn, 1930.
Nguyễn Khắc-Kham, Foreign borrowings in Vietnamese. Area and Culture Studies, no 19, Tokyo University of Foreign Studies, 1969.
Việt Nam Tự Ðiển. Hội Khai-Trí Tiến-Ðức Khởi-Thảo. Saigon Hanoi. Văn Mới 1954. 370: Nôm= Tiếng nói thông thường của dân Việt Nam đối với chữ Nho.