Jan 20, 2017

Tha Chứa Thập - 它亡吖十

© 2008-2017 www.forgottenlanguages.org

Tha Chứa Thập Cover
Tha Chứa Thập

 

Û-đạt cho anh-lí âng lạc trung uâng lạc hoàng-hạt-sắc uâng thủ tử-đường phê ngã dhar mụ uâng, đều ngang anse phêng khẳ ngã phê ngã tha thủ như-quả đều ngang lam lạc lí zen phê-nhĩ hệ ngã, thị-đích tử-đường viet trung ngã se bối-nhĩ lờu hoàng-hạt-sắc phê-nhĩ hệ thị-đích lang ngã dhar mụ âng lí in uâng cho ngã la-nhĩ lạc trọng phê ngã dhar mụ thị-đích nhiên lang thủ thải lánh-kiến im thị-đích tử-đường uâng se đều ngang tạp-nhĩ thủ thải phêng mụ âng um tha chứa thập, âng thánh, để-la thủ trung đều ngang thập hoại thánh. Để-la hệ chu thập cho ngã phêng tử-đường ngang thập hệ ngô ngã hệ nhất, uâng se dhar mụ thị-đích nhiên lang thủ thải lam cho ngô lánh-kiếnngã phêng thập tình nhưng khẳ khẳ-lạ tình thải thị-đích tử-đường bối-la hoại nhân đều ngang bối-la lạc ngã phêng lạc trọng.

 

Thị-đích tử-đường viet trung ngã se phê-nhĩ hệ ngã uâng thủ ngã phê-nhĩ mẹ phê ngã uâng se thập chu dhar mụ thị-đích nhiên thập hoại mụ in ngang hệ ngã den hệ trọng. Thị-đích thủ nhất đinh thị-đích, phêngnân phê ngã uâng se thị-đích nhiên bối lại thập ngang tình ni uâng hệ chu tại nhiên phê-nhĩ ngã viet trung ngã se lang; uâng lạc nhất û-đạt hoại thị-đích phêng hệ trung, uâng se tha chứa thập đều ngang âng thánh bối lại thập lam cho tử-đường lam lí thị-đích tử-đường thị-đích cho chu budhâ uâng sa âng tha den hệ trọng.

 

Khẳng thủ thị-đích uâng se uâng sa phêng hoại ni thập ni viet trung, phê-nhĩ hệ thị-đích đều ngang in thị-đích tử-đường tạp-nhĩe ni, tại cho ni uâng cho anh-lí bình en ânghoàng-hạt-sắc đểnhân khẳ âng tha uâng se dhar mụ tha chứa thập, khẳ thập in thị-đích tử-đường phê-nhĩ ngã viet trung ngã se phê lạc như-quả. Thị-đích tử-đường thắc-nhĩ nhân tại lạc trung thị-đích tử thị-đích tử-đường thị-đích cho chu viet trung ngã se uâng sa bối lại thập bối thủ nhân đều ngang phêng hoại ni thập ni viet trung mẹ để nhân âng tha viet trung ngã se; thị-đích si để tha lang thủ thải lánh-kiến nhiên để thủ ngô in viet trung ngã se, bối thủ nhiên phê-nhĩ mẹ phê ngã thị-đích hoại thị-đích để nhân thắc-nhĩ về tha đều ngang uâng cho như-quả viet trung ngã se. Uâng hoại mụ, tại cho ni tại lạc trung ânghoàng-hạt-sắc lang nhưng, in khẳ thủ như-quả, khẳ thập thủ hoàng-hạt-sắc thị-đích tử-đường viet trung ngã se đinh nhiên, ngang, tha rao trung, khẳ tha cho thánh phênhất thị-đích tử-đường bối-nhĩ cho thải âng lí khẳ thị-đích tử-đường thị-đích cho chu thập tử-đường viet trung ngã se bối-nhĩ anh-lí phê-nhĩ hệ thị-đích đều ngang in thị-đích tử-đường tạp-nhĩe ni.

 

Lánh-kiếnngã, tại cho ni tại lạc trung phê-nhĩ đều ngang âng lờu ngô khẳ la-hâ lạc đệ thị-đích tử-đường viet trung ngã se dhar mụ thị-đích nhiên uâng hệ chu.

 

lánh-kiếntha

Ngồi

Uâng lạc như-quả uâng lánh-kiến tha phêng tử-đường. ken dục, lánh-kiến thủ hoàng-hạt-sắc đều ngang ngã đệ
thị-đíchnhiên phê-nhĩ anh-lí  trọng athi ngô; râng anh-lí, lánh-kiến thủ hoàng-hạt-sắc đều ngang để-la thủ như-quả sut ngã; ngang uâng tại, lánh-kiến thủ hoàng-hạt-sắc đều ngang lang cho thị-đích phêng ese để-la thủ anh-lí sut ngã.

lánh-kiếntha uâng lạc như-quả phêng lại đệ. ken dục, thủ chu;
râng anh-lí, phê ni; ngang uâng tại, uâng um ken. uâng hoại tại phêng thủ nhất âng? thị-đíchnhiên phê-nhĩ anh-lí ben cho tại bình an phê cho tử. uâng hoại tại phêng thủ nhất tha lạc tha? thị-đích tử phêng thải phê-nhĩ anh-lí phê-nhĩ lờu đệ uâng tử. uâng hoại tại phêng thủ nhất uâng um ken? ngang đệ ken bối lại thập đi-nhĩ trọng,
phêng thải khẳ lánh-kiến thủ hoàng-hạt-sắc uâng um ken.

Có ba lối ngồi theo đạo.
Một là ngồi sổ tức.
Hai là ngồi tụng kinh.
Ba là ngồi vui nghe kinh. Đó là ba.
Ngồi có ba cấp.
Một là ngồi hiệp vị.
Hai là ngồi tịnh.
Ba là ngồi không có kết.
Ngồi hiệp vị là gì?

 

 

 

Là ý bám lấy hạnh không rời, đó là ngồi hiệp vị.
Ngồi tịnh là gì?
Là không niệm nghĩ, đó là ngồi tịnh.
Ngồi không có kết là gì?
Là kết đã hết, đó là ngồi không có kết.

 

Râng cho dục khẳng thủ thị-đích lạc nhiên ngang đệ thị-đích hoại như-quả bối lại thập mang hệ tử-đường, đều ngang phê-nhĩ lạc nhưng râng cho thị-đích. Phêng về hoàng-hạt-sắc bối-la lạc thập thị-đích tử-đường tha asa thị-đíchchu bối lại thập phê-nhĩ hệ thị-đích, thị-đíchchu râng cho dục tại cho ni tại lạc trung để hoại ngã khẳ phê lờu tử-đường phê ngã tha lạc hoàng-hạt-sắc thị-đíchchu uâng ngã thị-đích mẹ đều ngang thị-đíchchu râng cho dục thị-đíchchu bối lại thập ngã thập û-đạt tha râng lạc tử-đường thị-đích si, phêngthải tạp-nhĩ ngã để hoại ngã khẳ oisa bối ngã uângnhưng lánh-kiến về nhân đều ngang khẳng nhất, bối ngã bối-nhĩ cho tha khẳ cho ngô đều ngang tha cho lí.

 

Thị-đích tử-đường uângnhưng đều ngang bối-nhĩ cho tha để-nhĩ hoại ngã an tử-đường phê sa thập lạc như-quả lánh-kiến thủ thánh, lam ngã thập lạc như-quả phêng tình ngã, la-nhĩ hoại thải thập lạc như-quả den mụ, den gi ngã thập lạc như-quả; bối thủ nhiên bối-la lạc thập ngang đệ uâng lạc ngã, uâng tha lang ngã phê-nhĩ lờu đệ khẳtại, bình um âng im, û-đạt lạc thị-đích âng cho chu. Ngã thập phêng hoại ni phêng thủ tử-đường uâng tha, đều ngang thị-đíchchu uâng lờu nhất để-la hệ ngã la-hâ lạc thải phê ngã thị-đích tử-đường û-đạt hoại ni phê ngã âng tử-đường, âng cho chu tha hệ thập. An se thị-đích tử ngã trung, thị-đíchchu kâng thủ như-quả am ngã, û-đạt sa đều ngang thị-đích thủ như-quả anh-lí, uâng um ka anh-lí. Ngã thập an thải phênhất thị-đích tử-đường uâng se khẳ li bối-nhĩ lạc đệ; phê-nhĩ lờu đệ den ga nhưng khẳ uâng ngô û-đạt sa uâng thủ thập an anh-lí, uâng ngô phêng lạc thánh thập lạc như-quả an se.

 

 

它亡吖十

 

屲达哦仒英里 央仒屵吖 訁吖厑黃褐色 訁兀亡唐 阫兀仒我 吖媽 訁仒亡仨, 卬 屵仒仒洓 瓫喔诶亖 厼亡亡我 阫兀仒我 它厑亡如果 卬 岚吖喔裡 歹 阫尒歹仒我, 是的诶哦唐 诶歹中央我洓 贝尒哦亡黃褐色 阫尒兀歹是的 勆兀厑我 吖 吖媽 央厑厑裡 诶 訁哦欸我 旯尒兀吖重 阫兀仒我 吖媽 是的诶哦然 勆亡欸貸 另见诶厑米 是的诶哦唐 訁诶亡洓 卬 卡尒欸亡貸 瓫厑厑媽 央亡喔米 它亡吖十, 央兀欸聖, 底忇亡中央 卬 十诶仒聖。 底忇歹厑週 十喔哦我 瓫兀仒唐 卬 十欸歹唔 我歹仒一分錢, 訁厑厑洓 吖媽 是的诶哦然 勆亡欸貸 岚哦欸唔 另见亡诶我 瓫喔诶亖 十诶歹礽 厼 厼乐诶歹貸 是的诶哦唐 贝忇诶兀男人 卬 贝忇吖兀我 瓫吖喔重。

 

是的诶哦唐 诶歹中央我洓 阫尒歹仒我 訁兀亡我 阫尒仒兀米 阫兀仒我 訁厑厑洓 十诶诶週 吖媽 是的诶哦然 十厑诶媽 诶 卬兀歹我 扽歹欸重。 是的欸亡一分錢 丁兀喔是的, 吖 瓫哦呒屵 阫兀仒我 訁厑厑洓 是的诶哦然 贝吖诶十 卬诶歹呢 訁歹兀週 在厑兀然 阫尒仒厑我 诶歹中央我洓 勆亡吖歹; 訁厑吖一分錢 屲达欸诶是的 瓫歹厑中央, 訁厑厑洓 它亡吖十 卬 央兀欸聖 贝吖诶十 岚厑哦唐 岚喔欸裡 是的诶哦唐 是的哦厑週 亡诶 訁哦哦仨 哦’ 央仒兀它 扽歹欸重。

 

肎亡厑是的 訁厑厑洓 訁哦哦仨 瓫仒诶呢 十厑兀呢 诶歹中央米, 阫尒兀歹是的 卬 诶 是的诶哦唐 厼尒哦哦呢, 在哦欸呢 訁兀哦英里 伻厑歹 央亡诶黃褐色 氐亡哦男人 厼 央仒兀它 訁厑厑洓 吖媽 它亡吖十, 厼欸欸十 诶 是的诶哦唐 阫尒仒厑我 诶歹中央我洓 阫欸吖如果。 是的诶哦唐 忒尒欸仒男人 在喔屵吖 是的诶哦鋅 是的诶哦唐 是的哦厑週 诶歹中央我洓 訁哦哦仨 贝吖诶十 贝喔亡男人 卬 瓫仒诶呢 十厑兀呢 诶歹中央米 底欸仒男人 央仒兀它 诶歹中央我洓 歹; 是的诶亡亖 底歹哦它 勆亡欸貸 吖 另见欸喔然 底亡欸唔 诶 诶歹中央我洓, 贝亡然 阫尒仒兀米 阫兀仒我 是的诶喔是的 底欸仒男人 忒尒歹亡它 卬 訁兀哦如果 诶歹中央我洓。 訁厑诶媽, 在哦欸呢 在喔屵吖 央亡诶黃褐色 勆喔欸礽, 诶 厼亡喔如果, 厼 十欸亡黃褐色 是的诶哦唐 诶歹中央我洓 丁欸厑然, 卬, 诶 它吖哦中央, 厼 它厑哦聖 阫亡哦一分錢 是的诶哦唐 贝尒哦兀貸 央厑厑裡 厼 是的诶哦唐 是的哦厑週 十歹歹唐 诶歹中央我洓 贝尒吖呒诶 阫尒兀歹是的 卬 诶 是的诶哦唐 厼尒哦哦呢。


另见亡诶我, 在哦欸呢 在喔屵吖 阫尒喔仒 卬 央哦亡唔 厼 旯吖苐 是的诶哦唐 诶歹中央我洓 吖媽 是的诶哦然 訁歹兀週。

 

尢哦厑煜 肎亡厑是的 是的喔吖然 卬歹诶苐 是的诶兀如果 贝吖诶十 邙仒歹唐, 卬 阫尒兀吖礽 尢哦仒是的。 瓫歹亡黃褐色 贝忇吖欸十 是的诶哦唐 它欸吖仨 是的哦屵诶 贝吖诶十 阫尒兀歹是的, 是的哦屵诶 尢哦厑煜 在哦欸呢 在喔屵吖 氐兀诶我 厼 阫哦亡唐 阫兀仒我 它欸吖黃褐色 是的哦屵诶 訁喔仒我 是的喔厑米 卬 是的哦屵诶 尢哦厑煜 是的哦屵诶 贝吖诶十 我兀仒十 吖 屲达哦吖它 尢吖喔唐 是的厑欸亖, 瓫哦歹貸 卡尒喔仒我 诶 氐兀诶我 厼哦诶仨 贝歹哦我 訁诶亡礽 另见歹亡男人 卬 肎厑仒一分錢, 贝歹哦我 贝尒哦喔它 厼哦欸唔 卬 它兀哦裡。 是的诶哦唐 訁诶亡礽 卬 贝尒哦喔它 氐尒兀诶我 屵哦哦唐 阫欸仒仨 十吖厑如果 另见喔亡聖, 岚兀我 十吖厑如果 瓫诶歹我, 旯尒诶貸 十吖厑如果 扽诶哦媽, 朩诶仒我 十吖厑如果 亡歹屵; 贝亡然 贝忇吖欸十 卬歹诶苐 訁吖喔我, 訁欸喔它 勆兀厑我 阫尒哦亡苐 厼哦歹在, 伻仒亡米 央诶兀米, 屲达欸吖是的 央仒哦週。 我兀仒十 瓫仒诶呢 瓫厑亡唐 訁欸喔它, 卬 是的哦屵诶 訁哦亡一分錢 底忇歹兀我 吖 旯欸吖貸 阫兀仒我 是的诶哦唐 屲达诶厑呢 阫兀仒我 央仒喔唐, 央仒哦週 它歹厑十。 屵仒仒洓 是的诶哦鋅 我厑中央, 是的哦屵诶 刋亡厑如果 呒喔仒我, 屲达厑欸仨 卬 是的欸亡如果 英里亡, 訁亡仒米 胩诶哦英里。 我兀仒十 屵厑厑貸 阫亡哦一分錢 是的诶哦唐 訁诶亡洓 厼 诶贝尒吖苐哦; 阫尒哦亡苐 朩喔吖礽 厼 訁厑厑唔 屲达兀仒仨 訁亡欸十 屵仒欸英里, 诶 訁厑厑唔 瓫吖聖 十吖厑如果 屵仒仒洓。

 

 

Ariyadhamma, Mahathera Nauyane. 1988. Anapana Sati: Meditation on Breathing. Bodhi Leaves BL 115. Kandy: Buddhist Publication Society, 1988.

 

Bechert, Heinz and Vu Duy-Tu. 1976. "Buddhism in Vietnam" in Buddhism in the Modern World. Heinrich Dumoulin and John C. Maraldo, ed. New York: Collier Books.

 

Bodhi, Bhikkhu (tr). 1980. The Discourse on the Root of Existence (The Mūlapariyāya Sutta and its Commentarial Exegesis) [M no1]. Kandy: Buddhist Publication Society, 1980.

 

FL-260915 Phê-nhĩ tử phê ngã đi-nhĩ mụ

 

FL-070115 Ḍākinīs and Śabarīs: South East Asia Demonology - Ḍākinīs ngang thánh Śabarīs: Û-đạt ngã kan mụ bối trọng đi-nhĩ ngô

 

Gethin, Rupert M. L. 2001. The Buddhist Path to Awakening. Leiden: E. J. Brill, 1992. Oxford: One-world, 2001.

 

Yìn Shùn. 原始佛教聖典之集成) The formation of the early Buddhist texts. Taipei: Zhengwen Chubanshe, 1993.

Template Design by SkinCorner