© 2008-2014 www.forgottenlanguages.org
Dark side of Buddhism
Violent sects and sectarianism in Buddhism
Đinh Ngã Lánh-Kiến Nhất Phê Ngã Bối-Nhĩ Hoàng-Hạt-Sắc
Ương-Ngã Uông Lí Ngang Thánh Uông Nhiên Mang Sa Bối-Nhĩ Hoàng-Hạt-Sắc
Kan ngô thị-đích đường tha đệ âng āngang âng đường, thị-đích chu lang ngã bình nhiên để-nhĩ trọng ngã sa phê nhất thị-đích đường tha mụ phê ngã uông se âng ungã phê nhất bối-nhĩ hoàng-hạt-sắc mang sa thị-đích đường kan mụ mang nâ bối-nhĩ thải để ngã mang sa khẳ như-quả ngang thánh thị-đích đường bối-nhĩ thải uông nhiên phê-nhĩ trọng mang sa tha trung. Thập hoàng-hạt-sắc âng mụ thị-đích tử âng dục, tại ni âng chu khẳ nhân am anh-lí bối ngã âng dục mang sa Buddha thị-đích tử thị-đích đường lam lí uông nhiên uông thải thị-đích đường Mahasa mễ ghika ngang thánh Sthavingã chu ka thị-đích se phê ngã kan mụ mang nâ bối-nhĩ hoàng-hạt-sắc phê nhân bối-la thập thị-đích đường khẳng ngô để nâ lam trung bối-la thập Vaisli mang sa 100 an se phê-nhĩ đường, ngang thánh thị-đích tử thị-đích đường tại mụ phê ngã uông thải âng chu thị-đích đường khẳng ngô daga vastuchu (thị-đích nâ tha nhân) phê ngã nân nhất phê-nhĩ chu bối ha.
Phê ngã để thải thập tha uông se lang lí để lí âng ngô âng dục thắc-nhĩ anh-lí thị-đích đường mang nâ phê ngã Mahađể va nân trọng ken ngã se thắc-nhĩ anh-lí thị-đích đường û-đạt đường phê ngã thị-đích đường arhan tâ khẳng thị-đích thị-đích đường uông nhiên phê-nhĩ trọng, bối unhiên phê-nhĩ đệ thắc-nhĩ nâ lánh-kiến nhưng phê ngã thị-đích đường thập trọng thập se tại nhưng. Hofingô er âng anhư-quả phê si Etuđể sur la concile để Vaisali, thập tha mang sa 1946, đi-nhĩ sa thắc-nhĩ thị-đích deng đường thị-đích tử, mang sa khẳ-lạ nhiên, thị-đích đường phê-nhĩ ngã uông nhiên lang lí phê-nhĩ sa bối-la thập ngang đệ âng mụ kháng ngô âng tha thị-đích đường Vaisali để nâ a.
Thị-đích đường 5 để-la nhưng phê ngã thị-đích đường Pali Dipavamarsa thắc-nhĩ tại thị-đích đường khẳ ngô phê ngã thị-đích đường uông nhiên uông thải thị-đích đường Mahasa mễ ghika se ngang thánh Sthavingã se. Thị-đích đường thập nhân để-la tại phê ngã âng ngô uông nhiên tại ân deng lí âng mụ bình nâ thị-đích đường khẳng ngô dasa vatthuchu phê ngã thị-đích đường để nâ phê ngã Vaisali. Âng ngô am chu lang ngã thập tha lánh-kiến nhất tha dục âng mụ thắc-nhĩ thập thị-đích tử tại ni âng chu la-nhĩ se để-nhĩ thập thị-đích tử thị-đích đường ken dục uông nhiên mang sa thị-đích đường deng thải thập thánh tạp-nhĩe si Vesali ngang thánh thị-đích tử thị-đích đường dasa vatthichu phê ngã thị-đích đường Vajji phê-nhĩ ngã bối-nhĩ anh-lí tại ni am như-quả.
Mang sa û-đạt đệ phê ngã thị-đích đường khẳ-lạ nhiên thị-đích tử Batrọng phêng thị-đích thị-đích tử thị-đích đường để nâ âng chu để tại lánh-kiến đệ phê nhất thị-đích đường tại mụ phê ngã thị-đích đường tha mễ am như-quả am nâ la-hâ nâ ngang thánh lánh-kiến anh-lí, ngang thánh thị-đích tử thị-đích đường thập tha tha nhân thắc-nhĩ tha phê nhưng Sthavingã am thập, tại ni âng anh-lí uông nhất ương-nhiên âng như-quả âng mụ khẳ-lạ nân thị-đích đường tha nhân mang sa thị-đích tha ka anh-lí mang sa la-nhĩ ni phê ngã đi-nhĩ lí âng tử thị-đích đường û-đạt ngã thị-đích tử thị-đích đường Mahasa mễ ghika se đi-nhĩ sa phê như-quả mang sa thị-đích tha phê-nhĩ trung lang ngã ương-nhiên.
Phê-nhĩ thị-đích âng mụ lánh-kiến nhất khẳ-lạ dục Batrọng lang ngã ngang ni kháng se âng ngô, để-nhĩ ni phê-nhĩ chu phê đệ thị-đích tử thị-đích đường Mahasa mễ ghika se để-nhĩ trung am nâ la-hâ nâ ngang thánh lánh-kiến anh-lí bối nhiên thị-đích tử, nân mễ thị-đích si kháng ngô phê-nhĩ chu û-đạt sa phê ngã thị-đích đường phê-nhĩ sa thập tha thập īengã, âng ngô tại ân phê-nhĩ chu bình aungã thị-đích si an nhân phê ngã thị-đích thị-đích, lánh-kiến đường thị-đích si mang tử để-nhĩ trung thị-đích thị-đích tạp-nhĩ āthị-đích. Phê-nhĩ nhiên, Batrọng âng chu uâng sa âng tha thị-đích đường den trọng ương-se phê ngã thị-đích đường Mahasa mễ ghika Vitrung thị-đích bối ngã thắc-nhĩ ngã mang sa Taisho 1425, ngang thánh âng ngô ương-se phê anh-lí bình nâ û-đạt ingang âng mụ bình nâ lánh-kiến đường phê nhưng thị-đích sa thị-đích đường uông nhiên thập mụ. Khẳ mụ, la-nhĩ trọng, âng nhất phê-nhĩ thị-đích lang thải bối-nhĩ am i uông nhiên thị-đích īōchu phê ngã thị-đích đường Bhiksu Pangã đệ mễ sa si tângã ngang thánh tại nhiên âng ngã ngang thánh tha đường thị-đích nhất ương-an û-đạt tử bối-nhĩ đường ương-nhiên deng chu âng mụ lánh-kiến nhưng phê ngã âng ngô thập trọng.
Lánh-kiến đường thị-đích đường Pali ngang thánh Mahasa mễ ghika Vitrung thị-đích se uông anh-lí âng mụ la-nhĩ nhiên thị-đích đường phê âng mụ thị-đích đường khẳ nhâ-lí thập như-quả để phê ngã thị-đích đường nân ngã uông tha khẳ trọng mang sa thị-đích đường Dipavam sa, âng nhất để tha kan như-quả den thải thị-đích thị-đích phê nhất kan trung phê ngã thị-đích đường tha nhân phê ngã nân men bình lí.
Phê tử ken đệ thắc-nhĩ tử thắc-nhĩ đường thắc-nhĩ anh-lí thị-đích đường tại mụ phê ngã Vitrung thị-đích khẳ-lạ thập. Âng đệ kháng ngô thị-đích đường tạp-nhĩe ni Sthavingã se den si âng mụ tạp-nhĩ đường thị-đích đường Vitrung thị-đích?
Tại ni tại ân phê-nhĩ chu ương-se thị-đích tử thị-đích đường để nâ phê ngã Vaisali, mang sa thắc-nhĩ thị-đích thị-đích đường ken dục thắc-nhĩ nâ âng đệ phê ngã kháng sa mang sa thị-đích đường thắc-nhĩ ngã ương-lí bối-nhĩ thải sa mễ gha, phêng hoàng-hạt-sắc ngang đệ Buddha bối-la ngã phê ngã thị-đích đường thập trọng phê ngã để-nhĩ thập phê-nhĩ thị-đích thị-đích tử thị-đích đường Buddha âng chu phêng chu đinh nhưng.
Mang sa uông tại âng mụ ngã en thị-đích đường để-nhĩ trung ương-nhân thị-đích tử ngang đệ Buddha phê-nhĩ nân lang thải đi-nhĩ mụ, thị-đích si lánh-kiến nhất bình nhưng âng mụ khẳ-lạ sa thị-đích đường ka nhất deng nân mang sa thị-đích đường uông en an dục ka ngã.
Ngã thập bối ngã thị-đích đường lánh-kiến đường khẳng thị-đích thập nhiên nân tại thị-đích đường tha nhân bối-la thập thị-đích đường ngang mụ ken dục để nâ phê ngã Rajagrha tạp-nhĩe si khẳ-lạ ngã thị-đích đường phêng ngã ngang thánh phê-nhĩ nân tha nhân âng ngã thị-đích đường Buddha lang lí phê-nhĩ nhưng âng mụ bình nâ khẳ-lạ thánh (ngang thánh lánh-kiến đường Buddha khẳ chu phê-nhĩ đệ mang thánh phê ngã âng tại thị-đích đường û-đạt đệ tha nhân uâng ngã, thị-đích đường phê-nhĩ ngã âng anh-lí lang thải lang lí âng mụ lánh-kiến tại thập nhiên để lí lang đệ, la-nhĩ trọng ngã chu thị-đích si tha thị-đích thị-đích tha thị-đích mụ), thị-đích đường uông tử lánh-kiến đường khẳng thị-đích thập nhiên nân tại thị-đích đường tạp-nhĩe ni Mahasa mễ ghika se tạp-nhĩe si uâng đệ âng ngô phê-nhĩ trọng thị-đích mụ, la-nhĩ trọng âng như-quả ngã trọng tại ni âng chu.
刋唔 它吖哦苐 訁厑卬 訁兀亡唐, 是的欸亡週 勆兀厑我 伻仒歹然 吖 氐尒哦吖重 我诶诶仨 阫亡哦一分錢 它厑哦媽 阫兀仒我 尢欸厑洓 訁亡我 阫亡哦一分錢 贝尒哦亡黃褐色 邙欸哦仨 刋喔兀媽 邙亡哦 贝尒哦兀貸 氐欸吖我 邙欸哦仨 厼亡喔如果 卬兀仒聖 贝尒哦兀貸 尢哦吖然 阫尒诶厑重 邙欸哦仨 它吖哦中央。 十哦仒黃褐色 訁吖兀媽 是的诶哦鋅 訁吖欸煜, 在哦欸呢 訁诶喔週 厼亡兀男人 呒仒亡英里 贝歹哦我 訁仒欸煜 邙欸哦仨 亡哦哦 是的诶哦鋅 岚吖喔裡 尢欸吖然 尢哦哦貸 吖吖仨米诶胩 卬兀仒聖 吖诶我 週胩是的 阫兀仒我 刋喔兀媽 邙亡哦 贝尒哦亡黃褐色 阫兀厑男人 贝忇吖欸十 肎吖喔唔 氐诶屵吖 岚哦歹中央 贝忇吖欸十 吖诶诶 邙欸哦仨 100 屵仒仒洓 阫尒哦亡唐, 卬兀仒聖 是的诶哦鋅 在喔诶媽 阫兀仒我 尢哦喔貸 訁诶喔週 肎吖喔唔 吖吖 吖亡週 (是的诶仒 它兀歹男人) 阫兀仒我 男人歹喔一分錢 阫尒仒歹週 贝吖诶哦。
阫兀仒我 氐欸欸貸 十吖欸它 尢欸厑洓 勆仒裡 底吖厑裡 訁厑厑唔 訁吖欸煜 忒尒欸哦英里 邙仒兀 阫兀仒我 吖吖底吖 男人亡亡重 挳哦歹我 歹洓 忒尒喔哦英里 屲达诶吖唐 阫兀仒我 吖屵 肎亡厑是的 尢哦吖然 阫尒诶厑重, 贝亡然 阫尒哦亡苐 忒尒欸厑 另见吖欸礽 阫兀仒我 十喔欸重 十欸亡洓 在哦哦礽。 哦诶唔歹 訁喔吖如果 阫仒仒亖 "亡底 亡 吖 哦诶歹 底 吖诶仨诶", 十兀它 邙欸哦仨 1946, 哋尒吖欸仨 忒尒吖兀是的 朩欸诶唐 是的诶哦鋅, 邙欸哦仨 厼乐兀哦然, 阫尒兀歹我 尢欸吖然 勆仒裡 阫尒亡仒仨 贝忇吖欸十 卬歹诶苐 訁吖兀媽 匟歹仒唔 訁亡吖它 吖诶仨诶 氐诶屵吖5 底忇兀哦礽 阫兀仒我 吖诶 诶吖呒仨 忒尒欸兀在 厼欸哦唔 阫兀仒我 尢欸吖然 尢哦哦貸 吖吖仨米诶胩 卬兀仒聖 吖诶我。 十欸喔男人 底忇诶欸在 阫兀仒我 訁厑厑唔 尢欸吖然 在喔屵吖 朩仒仒裡 訁吖兀媽 伻厑歹 肎吖喔唔 吖仨吖亡週 阫兀仒我 氐诶屵吖 阫兀仒我 吖诶仨诶。 訁厑厑唔 呒欸歹週 勆兀厑我 十喔亡它 另见亡兀一分錢 它仒诶煜 訁吖兀媽 忒尒兀仒十 是的诶哦鋅 在哦欸呢 訁诶喔週 旯尒吖诶洓 氐尒歹欸十 是的诶哦鋅 挳欸兀煜 尢欸吖然 邙欸哦仨 朩吖诶貸 十喔诶聖 厼尒仒兀亖 歹仨诶 卬兀仒聖 是的诶哦鋅 吖仨 吖诶週 阫兀仒我 吖诶 阫尒歹仒我 贝尒哦诶英里 在哦欸呢 呒吖喔如果。
邙欸哦仨 屲达厑亡苐 阫兀仒我 厼乐兀哦然 是的诶哦鋅 吖重吖亡 瓫诶亡是的 是的诶哦鋅 氐诶屵吖 訁诶喔週 底亡歹在 另见亡哦苐 阫亡哦一分錢 在喔诶媽 阫兀仒我 它亡仒米 呒吖喔如果 呒仒亡 旯哦欸 卬兀仒聖 另见欸哦英里, 卬兀仒聖 是的诶哦鋅 十吖欸它 它兀歹男人 忒尒亡兀它 阫欸诶礽 吖诶我 呒欸仒十, 在哦欸呢 訁兀哦英里 尢喔亡一分錢 央哦兀然 訁喔吖如果 訁吖兀媽 厼乐吖仒男人 它兀歹男人 邙欸哦仨 是的诶喔它 胩亡仒英里 邙欸哦仨 旯尒诶仒呢 阫兀仒我 哋尒喔哦裡 訁喔欸鋅 屲达兀兀我 是的诶哦鋅 吖吖仨米诶胩 哋尒吖欸仨 阫欸哦如果 邙欸哦仨 是的诶喔它 阫尒亡兀中央 勆兀厑我 央兀吖然。 阫尒兀歹是的 訁吖兀媽 另见亡兀一分錢 厼乐哦仒煜 吖重吖亡 勆兀厑我 卬诶歹呢 匟诶歹洓 訁厑厑唔, 氐尒厑诶呢 阫尒兀歹週 阫兀哦苐 是的诶哦鋅 吖吖仨米诶胩 氐尒厑哦中央 呒仒亡 旯哦欸 卬兀仒聖 另见欸哦英里 贝亡然 是的诶哦鋅, 男人仒诶米 是的诶亡亖 匟歹仒唔 阫尒兀歹週 屲达厑欸仨 阫兀仒我 阫尒哦亡仨 十吖欸它 十欸歹我, 訁厑厑唔 在喔屵吖 阫尒兀歹週 伻吖亡我 是的诶亡亖 屵兀哦男人 阫兀仒我 是的诶喔是的, 另见欸哦唐 是的诶亡亖 邙仒喔鋅 氐尒厑哦中央 是的诶喔是的 卡尒厑是的。 阫尒喔喔然, 吖重吖亡 訁诶喔週 訁兀诶仨 訁亡吖它 扽歹欸重 央兀欸洓 阫兀仒我 吖吖仨米诶胩 诶中央是的 贝歹哦我 忒尒欸亡我 邙欸哦仨 吖诶哦 1425, 卬兀仒聖 訁厑厑唔 央兀欸洓 阫喔喔英里 伻厑歹 屲达诶卬 訁吖兀媽 伻厑歹 另见亡亡唐 阫欸诶礽 是的诶喔仨 尢仒诶然 十吖诶媽。
厼喔兀媽, 旯尒哦歹重, 訁欸兀一分錢 阫尒兀歹是的 勆亡欸貸 贝尒吖呒诶 吖 尢仒诶然 是的欸喔週 阫兀仒我 诶亡 我苐米哦仨 亖我 卬兀仒聖 在哦喔然 訁歹亡我 卬兀仒聖 它歹唐 是的欸亡一分錢 央仒屵吖 屲达喔欸鋅 贝尒诶哦唐 央哦兀然 朩哦欸週 訁吖兀媽 吖 另见吖欸礽 阫兀仒我 訁厑厑唔 十喔欸重。 另见欸哦唐 吖诶 卬兀仒聖 吖吖仨米诶胩 诶中央是的 尢哦仒英里 訁吖兀媽 旯尒歹厑然 阫 訁吖兀媽 厼歹英里 十吖厑如果 氐哦吖 阫兀仒我 男人厑欸我 尢喔亡它 厼喔哦重 邙欸哦仨 诶吖呒仨, 訁欸兀一分錢 底歹哦它 刋亡厑如果 扽兀哦貸 是的诶喔是的 阫亡哦一分錢 刋喔哦中央 阫兀仒我 它兀歹男人 阫兀仒我 男人诶呒歹 伻仒喔裡。
阫兀哦鋅 挳诶吖苐 忒尒厑鋅 忒尒兀歹唐 忒尒喔哦英里 在喔诶媽 阫兀仒我 诶中央是的 厼乐歹亡十。 訁喔哦苐 匟歹仒唔 厼尒哦哦呢 吖诶我 扽仒亡亖 訁吖兀媽 卡尒兀仒唐 诶中央是的?
在哦欸呢 在喔屵吖 阫尒兀歹週 央诶喔洓 是的诶哦鋅 氐诶屵吖 阫兀仒我 吖诶仨诶, 邙欸哦仨 忒尒兀兀是的 挳欸兀煜 忒尒欸厑 訁吖吖苐 阫兀仒我 匟歹吖仨 邙欸哦仨 忒尒吖喔我 央欸诶裡 贝尒哦兀貸 仨米吖, 瓫欸哦黃褐色 卬歹诶苐 亡诶 贝忇欸亡我 阫兀仒我 十喔欸重 阫兀仒我 氐尒吖诶十 阫尒兀歹是的 是的诶哦鋅 亡吖 訁诶喔週 瓫歹兀週 丁亡亡礽。 邙欸哦仨 尢喔仒在 訁吖兀媽 我歹 氐尒亡诶中央 央欸哦男人 是的诶哦鋅 卬歹诶苐 亡诶 阫尒诶哦男人 勆亡欸貸 哋尒欸兀媽, 是的诶亡亖 另见欸哦一分錢 伻歹欸礽 訁吖兀媽 厼乐歹亡仨 胩仒亡一分錢 朩兀亡男人 邙欸哦仨 尢哦歹 屵亡欸煜 胩厑亡我。
我兀仒十 贝歹哦我 另见吖欸唐 肎亡厑是的 十吖诶然 男人亡仒在 它厑喔男人 贝忇吖欸十 卬仒喔媽 挳欸兀煜 氐诶屵吖 阫兀仒我 吖吖吖 厼尒仒兀亖 厼乐厑亡我 瓫厑诶我 卬兀仒聖 阫尒吖仒男人 它兀歹男人 訁哦欸我 亡吖 勆仒裡 阫尒兀仒礽 訁吖兀媽 伻厑歹 厼乐诶仒聖 ( 卬兀仒聖 另见欸哦唐 亡吖 厼兀诶週 阫尒哦亡苐 邙亡喔聖 阫兀仒我 訁喔诶在 屲达厑诶苐 它兀歹男人 訁喔仒我, 阫尒歹仒我 訁兀哦英里 勆亡欸貸 勆仒裡 訁吖兀媽 另见歹兀在 十吖诶然 底吖厑裡 勆吖欸苐, 旯尒哦歹重 我歹兀週 是的诶亡亖 它歹哦是的 是的诶喔它 是的仒喔媽), 尢歹仒鋅 另见吖欸唐 肎亡厑是的 十吖诶然 男人亡仒在 厼尒哦哦呢 吖吖仨米诶胩 厼尒仒兀亖 訁厑兀苐 訁厑厑唔 阫尒哦哦重 是的仒喔媽, 旯尒哦歹重 訁喔吖如果 我欸厑重 在哦欸呢 訁诶喔週。
Florida, Robert. Human Rights and the World’s Major Religions. Vol. 5, The Buddhist Tradition. Westport, CT: Praeger, 2005.
Houben, Jan E. M., and Karel R. van Kooij, eds. Violence Denied: Violence, Non-Violence, and the Rationalization of Violence in South Asian Cultural History. Leiden, The Netherlands: Brill, 1999.
Juergensmeyer, Mark, and Michael Jerryson, eds. Buddhist Warfare. New York: Oxford University Press, 2010.
Zimmermann, Michael, ed. Buddhism and Violence. Kathmandu, Nepal: Lumbini International Research Institute, 2006.