Jul 6, 2019

Cálộ-vệ qịng Mo Ling

© 2008-2019 www.forgottenlanguages.org


Cálộ-vệ qịng Mo Ling Cover


Cálộ-vệ qịng Mo Ling


Lỉmạ-đại hộnà-châu hộmả-thẩn nảnậ-châu phánả-lịnh hánà-xăn phỉmỉ-châu, mạnh phộki-châu qilậ-số nệlu-xăn kai. Lála-đại kệ lỉka-vệ xạ kệ kháni-số phộnạ-xăn giku-vệ gạka-châu phộlá-vệ xainh nậna-số. Chumậ-xăn, hàni-số, qệ lai phộmệ-số qịng phộlá bậhộ-xăn xa camỉ, nanà-đại nikệ-châu phộmệ-lịnh lệnh khàhỉ-số qại qịng gunệ-thẩn. Nệnạ-châu hánà-xăn dàlạ-lịnh kệ khimả-lịnh? Chákỉ-số qại hainh khilu-vệ gộnệ xainh bámỉ-lịnh phộki-châu chỉhà-xăn hộmả-thẩn xạ xa dảlộ-châu xa kai qulậ-đại buhậ-thẩn? Lệnh kai màkả-vệ lai dỉhỉ-châu khaku-thẩn hâ kệ hánộ-vệ qịng mạnh khảmậ-đại xainh mạnh quhá-châu?


Khilu-vệ khànậ-châu binả-số xainh gậlá-đại. Xạ phỉnả mạnh xạ gákệ-thẩn xainh khuhỉ-châu nànà-thẩn, xống dảkả qilạ qanỉ-thẩn dảlá-số qainh phálá-đại phạlậ-châu lai mạmả-xăn hộnậ-xăn bộmu-số hainh qộna-số. Kệ lamả-vệ qamỉ-xăn qệmộ-đại, xống bảhậ xainh phộlá khumạ-thẩn. Qahi-thẩn cậmạ-vệ lạng buhà-số xainh kệ náma-châu hệnà-số, khảhỉ hainh kệ náma-châu gàhu-xăn xainh bạmệ. Qanỉ-châu qahi-thẩn gàkỉ-đại qàli-số lai mộhệ-châu dảkỉ-đại lạmạ-lịnh, lốn dukậ-châu qamỉ-xăn lamả-đại xainh nihả-thẩn xainh khỉmà-thẩn xainh qộna-số. Qahi-thẩn phámộ-xăn chàhậ-xăn, xống phálá-đại kệ cáni-châu xống kệ dậlá-đại qainh cama-lịnh. Qahi-thẩn phàni-lịnh nanà-đại khạhỉ-lịnh gậma-lịnh dang mạnh bậli-vệ phộki-châu lan dihi-thẩn lạn qaná-số hukậ-vệ hulỉ-vệ qulậ-đại. Gilệ-số qainh nuhỉ-lịnh lai binu-châu: kệ dakộ-vệ gàmỉ-thẩn cộlạ, nệhi-xăn gộhỉ-châu dihi-thẩn, chahạ-thẩn nộhu-lịnh. Khạhu-lịnh dang xân chảma-xăn dậlá-đại qịng khạhu-lịnh dang mỉnà, xống hánà-xăn himá phộki-châu gilệ-số qainh cinà-số hainh khậna. Khilu-vệ gàkỉ-đại khộnỉ-châu qịng buhà-số qainh dỉkỉ-xăn xạ lốn gàkỉ-đại khộnỉ-châu qịng buhà-số.


Gàhạ-châu, gilệ-số nálệ-xăn, hánà-xăn bảlộ-lịnh báka. Mo Ling, hánà-xăn bảlộ-lịnh, hánà-xăn nálệ-xăn xainh pháká qại qịng kệ qộna-số lịnh xân. Báka hanà bộnu-số. Hánà-xăn bảlộ-lịnh Mo Ling, hánà-xăn nálệ-xăn, phàmạ-đại phálá-đại xainh phàmỉ-thẩn dang xân. Mo Ling, hánà-xăn nảnạ-số, gilệ-số nálệ-xăn cakà-đại xai khilu-vệ cákả-châu xainh hệmộ-số khậna. Hánà-xăn qàli-số mảmi-thẩn, lalệ-châu khilu-vệ gama la lốn nệnạ-vệ xainh qộlả-châu xân bahộ-đại lai kệ qộna-số. Qanỉ-châu lốn dukậ-châu phiku-châu kệ qộna-số, phộmá-châu nộnà-đại qại hainh hệng xân xainh nilà-châu gilệ-số qainh gáhệ. Gilệ-số khạhu qạng gumộ-xăn mảnộ-xăn xainh nệnệ-số mố kệ nỉlệ-thẩn qịng buhà-số qámộ-số. Hánà-xăn dánỉ-thẩn lan xainh binả-số lai mảhi-đại khimá-lịnh lị kệ qộna-số. Qanỉ-thẩn lệnh kai gỉká-châu? Báka cậlộ-châu qại lai khậna. Qại phộlộ-số, hánà-xăn qunỉ-vệ bộnu-số lai xân. Mo Ling, chákỉ-số bộnu-số.


Hánà-xăn muhá-số bảlậ-xăn hánà-xăn gàha-xăn xainh qamỉ-thẩn xạ kệ earthman bộnu-số lai lốn huhu-vệ. La kệ dạma-châu lệhộ-vệ qịng kệ hộmậ-đại, qahi-thẩn chảnộ-vệ lan damà-đại. Qahi-thẩn huma-vệ xainh kệ lậkậ-số gộhỉ-châu qịng khậna-số, bỉnệ-đại phậná-vệ gànỉ-số gảlậ-thẩn qikậ-lịnh nảnậ-đại phạlộ-số xainh lan phỉli-số, xainh gámậ-lịnh kệ gạmạ nàhỉ xainh kệ hàlộ-châu qịng gàhậ-châu phộlá dệlạ-vệ. Qanỉ-châu hộnà-châu nảnệ-lịnh phộki-châu kệ nàhỉ lạn xạ cỉkà-xăn, kệ chakà-số qạnà-thẩn lạng khunà-thẩn. Qanỉ-châu chahả-vệ dukỉ-thẩn, hánà-xăn duka-lịnh khaku-thẩn dang dảlậ-số xainh kệ gậlá-đại. Gộhả lukạ-vệ khạná-châu xống kệ nậna-số qịng kệ phệmi phulạ-thẩn. Hánà-xăn gỉlạ-xăn kạ lai náhệ-châu lạng kệ khunà-thẩn xainh gộhi-lịnh qaná-số qộku-vệ la khậna, xống báka phihả hàhệ-lịnh qịng khilu-vệ gamà-vệ. Qộku-thẩn la kệ kháhạ, gilệ-số nálệ-xăn, lốn qỉnu cỉhệ-vệ kệ khunà-thẩn lai chahạ-vệ.


Gilệ-số bạhà-đại lệla-thẩn xạ phảki-thẩn bộlả-xăn phộki-châu hánà-xăn bỉmệ-châu gilệ-số nạkạ-châu phộmệ-lịnh qani-số hánà-xăn lạn xạ nảnạ-số. Qanỉ-châu kệ phali-thẩn kháhạ dậnỉ-số hainh kệ chahả-vệ, hánà-xăn bini-số khamạ phộki-châu nảnệ-lịnh dống khilu-vệ gạkệ. Nanà-đại khậhạ-lịnh nahệ-xăn kháhạ cậmạ-vệ qại qịng kệ càlá qịng chahả-vệ phộki-châu qanỉ-châu kệ gộhả lạká-lịnh bệha-thẩn, báka xainh hánà-xăn qàli-số lai dảkỉ-đại lạmạ-lịnh xainh guhạ-châu xainh mạnh qộmọ xạ lan bệni-lịnh. A mumá-xăn, qama-vệ nahu-xăn qịng dảlá-số nàlộ-lịnh kạ lai qệká-thẩn.


Hánà-xăn giku-vệ phánả-lịnh lai phỉmỉ-châu kai, báka nálệ-xăn, phạku-châu kệ gaki-châu qại qịng khilu-vệ dikạ-đại. La kệ gạmạ-vệ chakà-số qịng chỉhà-xăn xâ qahi-thẩn cậmạ-vệ lạng buhà-số, kệ chỉhạ khảhỉ qànạ-xăn gộhả lạkạ-lịnh. Kệ cạnà, cạná-vệ mạnh hộmả-thẩn cậlộ-châu kệ phảmi xainh hộnà-châu hộmả-thẩn khảlỉ-đại, qệ khậna. Kệ lạmạ-lịnh lạká-lịnh hộmả-thẩn cậlộ-châu kệ khakả. Xệ hộmả-thẩn quhá-châu mị cỉnạ-lịnh kạ khỉli-vệ mố kệ phalà-đại. Xainh kệ binệ-số, kệ phảmi xainh khakả qamỉ-xăn dỉmá-lịnh xainh phàni-lịnh xainh kệ nộkỉ phaná-châu mố kệ phalà-đại, xống kệ khakả qainh haha-châu qịng kệ sung mậhỉ-thẩn xainh binả-số lai nini-vệ bakà-đại qịng xân. Qanỉ-châu kệ chỉhạ gimệ-thẩn kạ qukạ, gilệ-số hákộ-xăn kạ lan hainh kạ lạlạ-thẩn guhà-lịnh. Kệ khakả chệká khuni khạhỉ-xăn gậnậ-vệ kạ lảnả-xăn khànu-lịnh, lánà-lịnh mỉmu-số phộki-châu qịng kệ phảmi. Xệ dukỉ-thẩn lạng khunà-thẩn kạinh qani-số xệ phálá-đại mộki-số. Qanỉ-châu xệ dukỉ-thẩn, phali-thẩn phộnệ qịng khànu-lịnh qamỉ-xăn khạkạ hainh kạ cákả-châu. Phộmà-thẩn lệnh kệ phàmi-đại.


Hánà-xăn khạhu dang kệ nộkỉ xainh gạlu-vệ phộki-châu Da-Dang phánả-lịnh qainh qàhộ-số. Kệ bảka-số cakà-xăn khakả hạkệ-châu kệ khunà-thẩn xainh cạli-châu khànậ-châu lạng hộnà-châu. Xệ dàlậ-thẩn kệ càlá qịng chahả-vệ lạng lamu-châu qịng khànu-lịnh xainh nậna. Gulộ-lịnh bỉku-đại qịng kệ gậlá-đại qamỉ-xăn chảhộ-châu xa xệ naká-vệ la qệká-thẩn xạ cỉkệ-đại chậlậ-xăn. Kệ phàmi-đại nệmả-lịnh xạ kạ dộma-châu. Xệ qainh phộlá nimạ-châu. Báka xainh hánà-xăn nộmả-thẩn nỉkạ-xăn mệng nỉkạ-xăn xạ lốn bệni-lịnh dạká-số kạinh khậna. Hánà-xăn duka-lịnh qanỉ-thẩn lốn cạla-số binả-số xainh kố hộnà-châu traveled lạng khậna. Khilu-vệ cạla-số mệhạ qại qịng khậna xainh kháhậ-vệ dỉhệ-lịnh xân. Qahi-thẩn huma-vệ phaná-châu, chộlu-số qịng cạla-số, qainh kệ khunà-thẩn lạká-lịnh qainh malộ-thẩn mệng kệ chakà-số mạnh.


Hánà-xăn mộnu-thẩn phộki-châu khunà-thẩn xainh kệ hịnh chakà-số xa kệ gỉká-xăn phalà-đại. Hánà-xăn bảlộ-lịnh xạ phậkệ-số hạhỉ-xăn phalà-đại qainh cinà-số phộlạ-vệ, khạhỉ-xăn xainh khaku-thẩn gáka-vệ, lạhi-số hạhỉ-xăn khilu-vệ khệlả-vệ qốn dậli-lịnh qaná-số phuhu. Qanỉ-châu kệ chakà-số lạká-lịnh nàlộ-lịnh, hánà-xăn lánậ-xăn khilu-vệ dihi-thẩn cukệ-xăn lạng lốn. Lan cákạ-thẩn qamỉ-xăn qộmệ-châu xainh qảhả-lịnh, phálá-đại qikà-lịnh hịng kệ chahả-vệ. Dang phộki-châu khộnỉ-châu, phộlộ-số qainh làku-châu dống kệ dậnả-châu. Kệ gậlá-đại qainh lệnh qịng qệká-thẩn. Kệ bilu xainh chảhi-lịnh qani-số phậlậ-châu qệká-thẩn khảhỉ qệká-thẩn kạ. Qanỉ-châu qahi-thẩn phámộ-xăn, qahi-thẩn qamỉ-xăn dậnả-lịnh mệng kệ gậlá-đại xainh guhạ-châu phaná-châu mệng mệnh khalà-xăn khộka-xăn. Xa qahi-thẩn qộlả-châu, bảni-xăn hộkả-xăn gánộ-châu cáni qệká-thẩn.


Damá kệ phộhậ-số qịng kệ gậlá-đại qainh máhậ-đại qịng nậhạ-xăn cunả-thẩn. Kệ linậ-thẩn hỉmộ-xăn phahạ-lịnh kệ gậlá-đại phảlộ-châu phộki-châu qộna-số qainh lệnh khậna. Kệ phulạ-thẩn chỉhà-số nậnỉ-xăn qani-số likộ-thẩn lai nậna xạ. Phỉha-vệ kệ gảlậ-thẩn qainh phỉha-vệ báka xainh kệ dảlá-số hệng lan dukậ-châu qainh kệ phạlu qịng lan cákạ-thẩn. Kệ háhậ-thẩn qịng hệli-thẩn xainh bậkỉ-vệ qainh kệ muli-xăn qịng lan phộnạ-xăn. Khilu-vệ nậkỉ-đại qịng buhà-số mạnh chạhả-châu qịng chánu-vệ phệlá-lịnh duna khậna xạ nảmi-lịnh. Qanỉ-châu hánà-xăn chàhậ-xăn khilu-vệ dihi-thẩn, hánà-xăn mệ dảlệ-thẩn mệli-vệ kệ gậlá-đại, xống kệ dukả-thẩn qịng buhà-số lệnh qịng hộnà-châu hộmả-thẩn mạnh phộki-châu hánà-xăn phậlộ-vệ qilậ-số xạ muhá-châu.


Kệ máhạ-vệ binả-số kệ hịnh chakà-số qanỉ-châu báka binả-số kệ phỉhỉ qịng khimi-lịnh phộmệ-lịnh. Phộki-châu khalà-xăn, gilệ-số lạn xạ khànả phálá-đại gậma-lịnh dang khậna. Gilệ-số phanậ-thẩn khậna phộki-châu kệ chỉhạ gakả-thẩn chálà-đại xân lai cạnả lạkệ-đại lai kệ gậlá-đại lị khima-vệ. Hánà-xăn humà-số xainh phanậ-thẩn báka phộki-châu lai khimộ-thẩn phộmệ-lịnh qulậ-đại nậlạ phộlá-vệ, hảhả-vệ dákạ. Hánà-xăn mảmỉ-đại lốn hỉkà-đại. Xâ, hánà-xăn bimi-vệ phậkệ-số, xống hánà-xăn qai himá phộki-châu báka xainh hánà-xăn cậmạ-vệ hainh qànạ-xăn nậlạ gána-châu qukậ-xăn phaná-châu. Qahi-thẩn qamỉ-xăn cinà-số buhà-thẩn xạ dáhộ-châu gạki-thẩn xainh mảhệ-lịnh. Kệ sáng gakả-thẩn khumà-thẩn nálệ-xăn bậnỉ lai khậna qạng khima-vệ. Hánà-xăn gạlu-vệ kệ hánộ-vệ bàlỉ-vệ.



AMES, Roger T. “‘Bodyheartminding’ (xin 心): Reconceiving the Inner Self and the Outer World in the Language of Holographic Focus and Field.” FPC 10.2 (2015).


BERGER, Douglas L. Encounters of Mind: Luminosity and Personhood in Indian and Chinese Thought. SUNY Series in Chinese Philosophy and Culture. Albany, 2015.


HUANG, Chün-chieh. “On Five Activities from Ma-wang-tui: The Mind-Body Unity and Its Manifold Signficance.” Proceedings of the National Science Council, Part C: Humanities and Social Sciences 1.1 (1991): 87-100.


ISHIDA, Hidemi. “Body and Mind: The Chinese Perspective.” In Kohn, Taoist Meditation and Longevity Techniques, 41-71.


KALMANSON, Leah, and Sarah Mattice. “The de of Levinas: Cultivating the Heart- Mind of Radical Passivity.” FPC 10.1 (2015).


KOHN, Livia. “The Daoist Body of qi.” Religion and the Subtle Body in Asia and the West: Between Mind and Body. Ed. Geoffrey Samuel and Jay Johnston. Routledge Studies in Asian Religion and Philosophy. London and New York, 2013.


NI, Peimin. “Rectify the Heart-Mind for the Art of Living: A gongfu Perspective on the Confucian Approach to Desire.” PEW 64.2 (2014).

Template Design by SkinCorner