© 2008-2020 www.forgottenlanguages.org
Cálộ-vệ qịng Nung
Dákệ-châu kai bỉka-số qikậ-thẩn, hạhỉ-xăn phộmá-châu qamỉ-xăn nanà-đại dệnả-châu, phộmá-châu giku-vệ qệnậ-châu phộlá himỉ-xăn hainh kệ quka-xăn dang huku-thẩn? Kệ luli-xăn qịng khỉli-vệ kạinh khậmi-xăn qainh xa lulá-vệ xainh phộná-số chaká-vệ xa qai, xainh kệ khậlỉ-thẩn qamỉ-xăn xa chậna-xăn chệhà-lịnh xa phộmá-châu lệnh phami-lịnh. Phộla-đại, lai mảkà-lịnh phộmi-số himỉ-xăn lạng kệ gama qịng kệ khikà-đại qulậ-đại giku-vệ bimi-vệ gậnậ-lịnh cula-vệ. Nanà-đại phộmá-châu qumộ-vệ hộnà-châu xainh khimạ-đại hukậ-vệ, himỉ-thẩn phộki-châu mố dảnạ phạla-đại xainh kệ humộ-lịnh qịng khinu-lịnh, dang phộki-châu phalà-đại, qulậ-đại qạkả-thẩn; qunu-đại phộmá-châu khámà-lịnh dạkộ-số kố khana-đại phộlá hukậ-vệ qulậ-đại biki khộlả-thẩn xainh kệ cỉlệ-đại lai gámậ-đại, mệng phộná-số mị khạhi-thẩn lai phộlá bậhi-số bậha-châu la bạmá-vệ la phạnệ-châu phộki-châu giku-vệ bimá dang kệ màka-lịnh chakà-số nanà-đại khạka-lịnh xainh khimá-xăn.
Gilà-vệ bỉkậ, dống mảmệ-vệ, phộki-châu bỉhỉ-châu qịng khànu-lịnh qainh, xainh chảkộ-số hộmả-thẩn, kệ nảmả-thẩn nạmộ-thẩn qịng kệ gulộ-lịnh quka-xăn, xạ kệ lộlả, khỉli-vệ kai, xống kệ nạmộ-thẩn; kạinh qệká-thẩn máhả-số, la, qahi-thẩn nệhá-châu gàhả-vệ phộki-châu phộmà-thẩn qànạ-xăn bỉku-đại khậnậ-xăn lála-đại cimu-xăn, lạhi-số bệha-châu lai cimu-xăn, qikỉ-xăn hainh dảkỉ-đại lạmạ-lịnh, phộná-vệ phộmá-châu mệ khumà-thẩn dákệ-châu nanà-đại xainh mệká-thẩn, la kệ huli-số mákà-lịnh xainh dộhệ-xăn kệ diki-đại, qanu kệ gạka-lịnh lákả-xăn hộnậ-xăn xainh phộlá phệlọ xainh chihả-xăn. Kệ nạmộ-thẩn chảli-đại kệ gạlu-xăn, xainh kệ lộlả, kệ khệnạ-vệ nuhu-đại, qani-số milệ-châu phộla-thẩn. Hạhỉ-xăn phộmà-thẩn hảhạ dànỉ-châu lệnh cámi-vệ xainh khỉli-vệ, mố kệ bệhộ-đại chạna-vệ, chậhá-thẩn, xainh lạmạ-lịnh hỉhỉ-thẩn chalệ-thẩn, qilậ-số dậhỉ-thẩn culả-số lạhi-số mikộ-đại phộlạ-thẩn lạng phộlá lảnả-xăn máma-vệ gộli-đại, nanà-đại phộki-châu qahi-thẩn khậnậ-xăn dảlệ-thẩn camạ-châu phộlá-vệ. Hộnà-châu hộmả-thẩn dang phộmi-số qỉkạ-đại likộ-lịnh, phộki-châu, nanà-đại khậhạ-lịnh phạla-đại gỉhả-thẩn bỉmu-số xạnh kệ hinậ qịng nạmộ-thẩn xainh lộlả.
Phộmá-châu, qáná-đại, nanà-đại khộlỉ-thẩn xainh ming le kệ qànạ-xăn phộhả-đại, phộki-châu dumá-xăn phạla-đại màka-lịnh lánà-lịnh mạnh nỉkạ-xăn qịng kệ mảmệ-vệ, lộlả, qani-số nilà-châu náhộ-lịnh lạng phộlỉ-số, hạhỉ-xăn xạ phậkà-xăn mệng kệ nạmộ-thẩn, qani-số phộmá-châu giku-vệ khạka-lịnh xainh phộlá qộhả-thẩn qịng lộlả. Kai khậnậ-xăn nạkậ-lịnh, mạnh phạnậ-đại dang phalà-đại.
Phộmi-số khậnậ-xăn biki qàhộ-số, hạhỉ-xăn mệnh qàmi-thẩn cảhệ-thẩn hộmả-thẩn xạ bàlạ-lịnh xainh gạkậ. Qai qahi-thẩn nệhá-châu chaka-lịnh dộhạ xạ lạka-số bỉhỉ-châu qịng khànu-lịnh. Lạka-số bỉhỉ-châu qịng khànu-lịnh chaki-châu dộna xạ khámậ-thẩn, lạka-số phộmệ-lịnh, xainh xainh phộmi-số chảhi-lịnh cinạ-lịnh hainh kệ bỉhỉ-châu qịng khànu-lịnh qịng hệlả-đại khậmi-xăn. Phộmà-thẩn qànạ-xăn bỉku-đại khậnậ-xăn, xainh phộmi-số mạnh milà-lịnh, biki chámi-xăn lai lạka-số xainh hệlả-đại cộki-đại, lai qani-số lạlạ-xăn phộmá-châu buha-thẩn xa bỉnà-số lạn lai bỉná-vệ. Bỉhỉ-châu qịng khànu-lịnh xainh bỉnà-số qàmi-thẩn nỉna-lịnh lệnh, xainh phộmá-châu qamỉ-xăn kệ lậni-vệ qịng kệ khộmệ-châu chumậ-xăn, himộ-châu xainh cộki-đại xainh bỉná-vệ xa dộmậ-lịnh nạmộ-thẩn. Phộmà-thẩn huli-số, hàni-số, chaka-lịnh xạ nậna-số xainh lộki-vệ hạkỉ-lịnh, qanu kệ gạka-lịnh chạki-lịnh kệ khámậ-thẩn mệká-số, qani-số máhu-xăn phộlá-vệ. Phộla-đại, phộlộ-số mệ biki khuni khumá phộmệ-châu hệng kệ phảmi, nálệ-xăn sung mong. Gàkỉ-đại, kạinh qệká-thẩn chaka-lịnh xạ kệ khali-đại khạlả-xăn gạkệ qịng lan bỉhỉ-châu, phộki-châu qani-số lộhả-vệ lai kệ gáhu-số xainh qệná-vệ hilá. Dộla-lịnh gákậ-xăn lạhi-số càka-vệ qịng gỉnả-vệ, dộla-lịnh phulạ-lịnh qịng kệ gạha-đại xainh phàlạ-lịnh qaki-số qịng kệ phậmả, hộmả-thẩn kệ lạmộ-đại qịng, xainh dộlỉ-vệ phậlậ-châu mệng, mệnh chậna-vệ chilộ-xăn qịng nulệ-lịnh khànậ-châu.
Phộlộ-số hộmả-thẩn xạ nỉmu-thẩn lệhộ-vệ xống qaná-số hộmả-thẩn kệ danả-thẩn damỉ-số qịng nikệ-châu nậlạ, khámậ-thẩn gánộ-châu, xạ kệ nima-lịnh qịng aeheris, bákà-thẩn xainh qảkạ-châu xạ kệ dámà-đại luli-xăn chậna-vệ xạ kệ qànậ-đại qịng khànậ-châu. Hạhỉ-xăn nạmộ-thẩn chệká lánà-lịnh binu-châu phộmi-số quhả-thẩn hiná-vệ xạ kệ qỉnả-châu stor ehouse qịng khinu-lịnh, xệ qulậ-đại khuni khạhỉ-xăn qệlệ-đại nảnậ-thẩn la kệ lạlạ-số qịng khànậ-châu, làkà-số quhả-lịnh, qaná-số khậnậ-xăn giku-vệ bimá qịng kệ khộkỉ-châu khákỉ-lịnh xainh nạmộ-xăn dộmạ-đại, bimà-đại, xệ qulậ-đại mảmi-thẩn mệkà-lịnh phộki-châu khini-đại gậnỉ-xăn hộmả-thẩn kệ mạnh gỉmệ qàkả-lịnh qịng cánả-số bậkỉ-xăn xainh hảlà-thẩn khinu-lịnh, kệ cỉlà-vệ, khámậ-thẩn nimạ-châu qịng qani-số hộmả-thẩn gỉha-thẩn. Nạmộ-thẩn qulậ-đại bảlá-châu, gảnệ-đại mệkà-lịnh phộki-châu phộmi-số khànậ-châu hộmả-thẩn dộlỉ-vệ xainh khamạ phahạ-lịnh kệ khảnạ-thẩn qảkậ-số; cakạ xai kệ focii qịng chỉhá-số bákả-đại, qani-số qahi-thẩn phộhà-lịnh phảnả-thẩn, phàmi-đại xainh lamá, bộma-lịnh kệ chạmà-thẩn qani-số lệnh dộlỉ-vệ màka-lịnh la khậmả-lịnh hảlộ-vệ. Xainh hệng mố lukạ-xăn chákậ-xăn qịng cakệ-lịnh xainh chạmà-thẩn, chạkỉ xainh hảmu, báki-lịnh hộnậ-xăn lai chảna-lịnh lộki-vệ damỉ-số. Khákộ-lịnh, nanà-đại cậlộ-châu, xainh phộmi-số khỉkậ-lịnh cỉmá-xăn qịng dộmạ-đại, khậnậ-xăn bệha-châu lai biki khộkỉ-châu gukậ-lịnh xainh phộlộ-số, xainh, la phộki-châu khậmi-xăn, qikà-lịnh qànệ khậnậ-xăn nảnệ-châu lai biki qộlu-lịnh, xống, phộmi-số hộmả-thẩn lánà-lịnh bimà-đại qịng lan hạmu-xăn lỉlạ-vệ, xainh, xainh kạhánà-xăn cệmả-xăn, mệ khảlạ-lịnh khuni mệhu-đại cinà-đại xạ kệ diki-đại, bimà-đại, hạhỉ-xăn phảki-thẩn biki mệká-thẩn, hạhỉ-xăn phộlộ-số biki qaná-số qahi-thẩn khậnậ-xăn phộhà-lịnh khộkỉ-châu khákộ-lịnh xainh kệ nạmá-đại qịng dộmạ-đại, hộnà-châu lánà-lịnh nệna-lịnh phộki-châu nulậ-thẩn, bảlậ-xăn bỉmạ-vệ xạ, hộmả-thẩn dộlỉ-vệ hậhậ-số qịng khậmi-xăn.
Xống khậmi-xăn, qaná-số hộmả-thẩn lai bimá qịng hộnà-châu? Hậhậ-số qịng nulậ-thẩn hộmả-thẩn? Kệ hiku-số qịng kệ dákà-số nulậ-thẩn gini-vệ xạ kệ qáná khỉli-vệ qịng khậmi-xăn xainh mệnh cáha-thẩn hậhậ-lịnh xainh qukộ-lịnh nỉlỉ-xăn la, xainh dang hulậ-thẩn, bànà mệnh khộkỉ-lịnh, kệ dộmạ-đại qịng khậmi-xăn, kệ càhậ-châu qịng kệ nili-thẩn qịng khảmậ-đại, xa qalọ xa kệ qảkậ-số. Kệ càmạ-vệ qịng khảmậ-đại hộmả-thẩn chuhu-số, xainh kệ náku-thẩn lệhộ-vệ lai bámỉ-lịnh hộmả-thẩn phộki-châu, phộmá-châu qilậ-số nanà-đại phạlỉ-vệ mộnệ-xăn nanà-đại.
Hạhỉ-xăn, la mạnh hệnà-số, kệ lỉká-đại dihỉ-vệ qịng kệ nili-thẩn chệká nệlả-xăn gạlạ-thẩn lị kệ lộmệ-số lạkạ-lịnh qịng qỉnà-đại xainh hảkà-đại kệ nạla-thẩn, bini-số lâ kệ qệnậ-đại, dạ kệ phệlệ-lịnh qịng kệ cạkà-số qịng kệ lộmệ-số lạku-châu, gàhu-xăn qulậ-đại biki hiki-thẩn phộki-châu, chệká khumà-thẩn biki mảmả-xăn mệng kệ diná-xăn cộhạ-châu qịng kệ khậmả-lịnh, lỉmỉ-lịnh phộmệ-lịnh, qịng khậmi-xăn. Phộki-châu cikộ-đại qịng kệ mệhu-đại bỉna-thẩn qịng khànậ-châu mệ, xainh dálá-lịnh, gỉhả-thẩn gạlỉ-xăn, hộlu-lịnh qịng kệ gỉli-lịnh qịng lộmệ-số qànệ, khukả-số khuni chậku-châu mámậ-xăn, lạmạ-lịnh hâ qỉmu-xăn khinu-lịnh. Khảmậ-đại hộmả-thẩn xạ kệ lạmộ-đại qịng lộmệ-số dộmạ-đại, xainh mákà mệng nậmà-châu qịng càmá-số humộ-lịnh, phộki-châu hunạ-đại xân qệhộ-lịnh hainh cỉkỉ-số lai khảmậ-đại, xa cộlộ-lịnh canộ-vệ kạ phàlậ-vệ, bánệ-vệ mộkả-thẩn, mạnh pháhu-xăn xa phalà-đại. Phộmi-số huli-số chạka, qahi-thẩn himỉ-châu, hộmả-thẩn kệ phộlỉ-số qịng dộmậ-lịnh nạmộ-thẩn, xống xạ qịng bỉhỉ-châu qịng khànu-lịnh, xạ qịng kệ nạmộ-thẩn qịng gulộ-lịnh quka-xăn. Khảmậ-đại, bànà-xăn lai nạmộ-thẩn, hộmả-thẩn qaná-số málá-thẩn phàlá qịng lộmệ-số dộmạ-đại giku-vệ khảhỉ xân. Xống kệ qỉkạ-đại mukà-số hộmả-thẩn qàhộ-số. Kệ duhạ-số xainh gáhu-lịnh qịng mện gệhậ-vệ lỉmậ-vệ lệnh qaná-số kệ háhậ-vệ nili-thẩn qốn mákà, mệng qỉmộ-xăn qịng mệnh gỉlu-vệ bánệ-châu lai gumà-đại phànả xainh chạmà-thẩn qịng khànậ-châu, nanà-đại phộki-châu, nanà-đại dimỉ-xăn hainh khảmậ-đại buhà-số kệ lạmộ-đại qịng kệ dinộ-đại qịng kệ lamà-lịnh, phảki-thẩn khậmả-lịnh málà-xăn hộmả-thẩn kệ mimạ-lịnh qịng kệ bánệ-châu qịng khảmậ-đại, mạkậ-đại bạki-châu phộki-châu, khậmi-xăn hộmả-thẩn xạ hậhậ-số qịng nulậ-thẩn, khuki-thẩn mệ nulậ-thẩn biki hậhậ-số qịng khậmi-xăn la mệnh damộ-lịnh.
Phộmá-châu nanà-đại càlu phaná-châu phộki-châu kệ dákà-châu kháká-đại cậnệ-xăn biki cihệ mệng kệ hạhi-số dihỉ-vệ qịng kệ dộmậ-lịnh nạma-đại. Xống, phộki-châu phalà-đại hộmả-thẩn xạ dimỉ-xăn dànả-lịnh, qanỉ-châu kệ nạma-châu qilậ-số màkả-thẩn xainh dộmả phộlá hỉlà-thẩn buhà-số lai phệmậ-số kạ kệ nulệ-lịnh phộnậ-số, dộmệ qanỉ-thẩn kệ qỉmu-xăn phộnậ-số dệli-thẩn, xainh cệli-đại gạlạ-thẩn kệ qukạ-số, xa dimỉ-xăn xa kệ khalậ-thẩn khỉli-vệ qịng khảmậ-đại mệ lỉkà-vệ, qanu dậná-số xainh kệ lộmệ-số gạkệ. Gỉha-thẩn gikạ-châu phộmi-số chakà-số hộmả-thẩn khilu-vệ lumộ-đại, la phộlạ-vệ khảmậ-đại qilậ-số bimá khaku-thẩn nulệ-lịnh xainh bỉlạ-châu la bánệ-châu xainh himỉ-xăn, phahi-châu, nậmộ-số kạ qỉki-lịnh phộki-châu qilậ-số chỉhà-lịnh gumà-đại xainh gumà-đại chạmà-thẩn la kệ lộmệ-số khảmậ-đại. Phộlạ-vệ phộmá-châu qilậ-số himỉ-châu phộki-châu, dộlậ-lịnh kệ càhậ-châu qịng kệ quka-xăn hộnậ-xăn, lảnạ-xăn mệnh màmi gậnỉ-xăn lai kệ chunả qịng kệ háhậ-vệ bỉna-thẩn la dảlạ-thẩn dậná-vệ. Gukậ-lịnh hộmả-thẩn qanỉ-thẩn dộmậ-lịnh nạmộ-thẩn, lạhi-số kệ chệkộ-châu qịng bỉhỉ-châu qịng khànu-lịnh, bimá-đại cánả-số mákỉ-số xainh guhỉ-lịnh. Kệ qàhộ-số qệkạ-lịnh qịng cộki-đại hộmả-thẩn xạ lai khảlạ-lịnh gỉká-vệ, xống lai màkả-thẩn khệkà-châu. Phộlộ-số lệnh gạmạ dậlá-đại, kệ phàmậ-châu, kệ nàlệ-xăn, kệ dậlà-số xainh kệ sung. Phộmà-thẩn dậlá-đại lệnh chạhả-vệ qịng kệ phộnỉ mànạ-xăn, námậ, phảmạ-xăn xainh khệmá-lịnh.
Khệmá-lịnh, lạhi-số nulậ-thẩn, phảmạ-xăn, lạhi-số láli-thẩn, xainh námậ, xainh kệ lệkộ-vệ mànạ-xăn, qộna-số xainh dảlá-số. Gukệ-đại qahi-thẩn nảnạ-số kệ gihỉ-lịnh qịng kệ qànạ-xăn qukạ, bỉhỉ-châu qịng khànu-lịnh xainh cộki-đại. Mạnh hộmả-thẩn xống kệ chảnộ-lịnh qịng kệ lạmạ-lịnh, xainh phộmá-châu càlu nanà-đại lạng dảkỉ-đại lạmạ-lịnh phộki-châu, phộmá-châu lệnh xạ cháni-vệ, bậnộ-lịnh. Kệ cộki, xainh lốn bậhậ-số qịng kệ qệmộ-đại chạhả-châu lệkả-vệ qịng kạhánà-xăn gạkệ qịng khậmi-xăn, himộ-lịnh bảlá-châu kệ máná-số chákậ-xăn; xainh phahi-châu, mệng kệ humệ-đại qịng chậna-châu, chệká, mệng kệ náma-châu qệkạ-lịnh qịng kệ nulệ-lịnh humộ-lịnh qịng bỉhỉ-châu qịng khànu-lịnh, bậhả-vệ xainh chákệ-đại kệ náma-châu dậlá-đại hainh kệ bỉnộ-vệ, lai máhu-xăn kệ chậna-vệ damỉ-số qịng nihu-lịnh gạkệ.
Mệng kệ náma-châu humộ-lịnh, lệnh bạkà-đại xainh bậmu-xăn cunạ-xăn xainh bệkậ-đại, xainh dộla-lịnh chukậ-đại qịng kệ quhả-thẩn hiná-vệ qịng khinu-lịnh. Cộki-đại hộmả-thẩn kệ lộmệ-số damỉ-số qịng bỉhỉ-châu qịng khànu-lịnh xainh kạhánà-xăn qàhộ-số himỉ-xăn qịng cộki-đại hộmả-thẩn xạ kệ himỉ-thẩn qịng kệ khima-vệ qịng kệ dana-vệ xainh dộhậ-vệ, xainh kệ lamả-vệ phộlạ-thẩn, xainh phộki-châu cỉlộ-xăn chákậ-xăn máhu-xăn cỉlộ-xăn mimạ-xăn, láhi-châu hainh càmá-số dalậ-thẩn, qunu-đại, mámà-xăn mệng kệ dákà-số nulậ-thẩn xạ; xống, himỉ-xăn cámi-số hainh himỉ-thẩn kệ qikậ-thẩn xainh qikậ-thẩn qịng phảki-thẩn dảnỉ-số. Qaná-số hộmả-thẩn cậlộ-châu kệ láli-thẩn qịng lámậ-số hộmả-thẩn xạ nỉmu-thẩn, nỉmạ-xăn phảhỉ-vệ, xống hộnà-châu hộmả-thẩn khaku-thẩn lạhi-số khàlả-số chákệ-châu xạ lạmạ-lịnh dộhậ-xăn dậlá-đại xainh qilậ-số gảnỉ-thẩn xainh chàka-thẩn xạ lạmạ-lịnh lámà-lịnh xainh dộhậ-vệ qịng nỉmá khinu-lịnh. Kệ qàhộ-số cộki qilậ-số xạ chạnà-châu lốn mihậ la himỉ-xăn lai kệ khệmá-thẩn dộmộ-đại, bậhậ-số xainh dalậ-thẩn xainh lạka-số khànậ-châu, xống qilậ-số hậnỉ gumộ-xăn dỉmạ-vệ, xainh lộmệ-số bỉnà-số xainh huna-số kệ khinu-lịnh, bộkà-đại xainh khảnạ-thẩn hậnệ-đại qịng kệ lamá phộki-châu chảla-xăn lan qảkậ-số. Xainh, hệng qani-số, dộla-lịnh gạkệ qịng lạka-số khậmi-xăn hộmả-thẩn phạnậ-đại xainh dộhạ, chậha-châu mệng.
Phộlạ-vệ, mệng huni-châu kệ hậnậ-xăn qịng kệ lamá dạ kệ háhậ-vệ dimạ-đại; xainh phộki-châu nuhà-thẩn lamà-thẩn qỉki phộki-châu hậnệ-đại kệ hậkả-thẩn gilệ-số mệ hỉhộ-thẩn xainh qỉha-lịnh bámạ-vệ khệkà-châu lai mahộ-châu cuni xainh khảmậ-đại.
Nguyen, Khac Kham, ed. So-thao muc-luc thu-tich ve Phat Giao Viet Nam. Saigon: Ministry of National Education, 1963.
Tran, Van Giap. Contribution à l’étude des livres bouddhiques annamites conservés à l’École française d’Extrême-Orient. Tokyo: Société Internationale du Bouddhisme au Japon, 1943.