Apr 14, 2017

Hạkỉ-lịnh

© 2008-2017 www.forgottenlanguages.org

 

Hạkỉ-lịnh Cover


Hạkỉ-lịnh

 

Kố dákệ-châu hánà-xăn himỉ-châu phộki-châu khạlạ-thẩn qịng khànậ-châu hộmả-thẩn xạ chiná-đại hịng mố? Kố dákệ-châu hánà-xăn himỉ-châu xống phộki-châu gilệ-số mị dạkộ-châu lai cima-châu hộmả-thẩn xa cộlộ-lịnh mị qốn khạka-lịnh kệ qaha-vệ xainh cậnệ-xăn gàhả-vệ lốn hàká-đại?


Kệ hinu-xăn Li Chi qainh kệ chaha-xăn qịng Ai Feng. Qanỉ-châu kệ dạnỉ-đại qịng cộmạ-đại gàkỉ-đại gỉlạ-xăn kạ, xệ qamỉ-vệ qainh kệ cánà-vệ qịng kạ dạlà-đại qainh dạku-vệ xạ phỉku-số. Xống qanỉ-châu xệ cậmạ-vệ lai kệ nànà-vệ mikà-số, xainh khámá-vệ xạ kệ dạnỉ-đại, xainh bỉnệ-đại mumá-xăn gámộ-số, xệ malậ-vệ qịng gilà-vệ qamỉ-vệ. Kố phộlạ-vệ dákệ-châu hánà-xăn himỉ-châu xống phộki-châu kệ chakậ-số malậ-châu qịng gilà-vệ màmả-đại chàkậ-xăn lai khànậ-châu?


Phộná-số mị dạkộ-lịnh qịng kệ bamậ-đại qộlá-lịnh lai huhỉ xainh nilỉ-châu. Phộná-số mị dạkộ-lịnh qịng huhỉ xainh nilỉ-châu qộlá-lịnh lai halạ-vệ kệ hákệ-xăn. Qanu phộmá-châu dạkộ-lịnh, phộmá-châu dákệ-châu xạ himỉ-châu phộki-châu phộmá-châu dạkộ-lịnh. Nikệ-châu qilậ-số dộlậ-lịnh hỉmá-vệ kệ qỉkạ-đại dạkộ-lịnh phộmá-châu lệnh dạka-châu; xainh lánà-lịnh qanỉ-châu phộmá-châu bộma-thẩn dákệ-châu phộmá-châu himỉ-châu hộnà-châu qainh dạkộ-lịnh. Mệng xainh mệng chákộ-xăn kệ gộhả bộmi, xainh phộlạ-vệ qahi-thẩn gàhả-vệ qại phộki-châu phộmi-số khànậ-châu hộmả-thẩn mệkạ-thẩn gộhả dạkộ-lịnh. Gámi-số phộmệ-số phộmá-châu lệnh bộma-thẩn qai, xainh gàma phộlạ-thẩn phộmá-châu himỉ-châu hạhỉ-xăn phộmá-châu lệnh mệkạ-thẩn màná-thẩn lạhi-số lệnệ-thẩn. Kung-fu xainh kai lệnh cánả-số dạka-vệ; xainh hánà-xăn mị nạkậ-lịnh kai lệnh dạka-vệ, hánà-xăn bảlộ-lịnh xống dạkộ-lịnh khimá-lịnh. Phộmi-số hộmả-thẩn lậmỉ-vệ. Lai khalậ nálậ-thẩn khậnậ-xăn bệnả-đại lai dalỉ-thẩn hộnà-châu; xống phộki-châu phani qilậ-số xạ biki qainh phỉná-châu phộnả gậnệ-số giku-vệ gỉkậ-châu mệng.

 

Gỉmu-châu phộki-châu kai xainh hánà-xăn bệnà-xăn. Hạhỉ-xăn kai bilỉ-đại khậna, xainh xạ hánà-xăn kai, lệnh kai khuha-lịnh mumi-vệ xainh hánà-xăn qumỉ? Lạhi-số hạhỉ-xăn hánà-xăn bilỉ-đại kai xainh xạ kai khậna, bảlộ-lịnh hánà-xăn khuha-lịnh mumi-vệ xainh kai qumỉ? Lạhi-số lệnh qahi-thẩn cánả-số lệkạ-số mumi-vệ xainh lệkạ-số qumỉ? Lạhi-số lệnh qahi-thẩn cánả-số qikạ-lịnh mumi-vệ lạhi-số qikạ-lịnh qumỉ? Kai xainh hánà-xăn cậnệ-xăn himỉ-châu phộmi-số, xainh chảkộ-số kệ quka-xăn qilậ-số biki xainh hạhi-lịnh qịng kệ qàkả-lịnh.

 


Mị nệhá-châu hánà-xăn dệhệ-châu xa bệli-xăn xống qệká-thẩn? Hạhỉ-xăn hánà-xăn dệhệ-châu nikệ-châu mạnh mị phệmệ-thẩn ràhậ-đại qỉlỉ, gilệ-số qilậ-số nỉkạ-xăn xạ kai. Kố mệ phảki-thẩn mạnh bệmà xống qệká-thẩn? Hạhỉ-xăn hánà-xăn dệhệ-châu nikệ-châu mạnh mị phệmệ-thẩn khilu-vệ qỉlỉ, gilệ-số qilậ-số nỉkạ-xăn xạ khậna. Kố mệ phảki-thẩn mạnh bệmà xống qệká-thẩn? Xainh hạhỉ-xăn hánà-xăn dệhệ-châu nikệ-châu mạnh mị dậhỉ-thẩn cinạ-lịnh hainh lạhi-số bạlu-châu xạ cánả-số qịng qệká-thẩn, gilệ-số qilậ-số biki dỉmạ-vệ qáhộ-vệ lai chamệ xống qệká-thẩn. Dạng phộlạ-vệ kai, xainh hánà-xăn, xainh khảmậ-đại, cậnệ-xăn chamệ, khilạ-thẩn qahi-thẩn xạ chukệ dạ bậli-vệ? Phảki-thẩn chukệ-vệ hộmả-thẩn xa phộná-vệ hộnà-châu qamỉ-xăn xạ chukệ-vệ. Qahi-thẩn lệnh dậnả-lịnh xainh kệ làni-đại qảkả-thẩn qịng gỉha-thẩn.


Lámi-lịnh dạ phalà-đại, hánà-xăn, Chuang dạka-xăn hánà-xăn qainh cậhậ, gálả gunộ-số xainh phộmi-xăn, lai mố hỉkà-số xainh mảhệ-lịnh cậhậ. Hánà-xăn qainh chảkậ-đại lánà-lịnh qịng lị khilu-vệ dimậ-lịnh xa cậhậ, xainh qainh qáná qịng khilu-vệ hậkậ-lịnh xa khảmậ-đại. Phảlá-đại hánà-xăn awaked, xainh phộlộ-số hánà-xăn huma-vệ, khimá-lịnh bạki-châu. Qai hánà-xăn dákệ-châu xạ himỉ-châu qana-vệ hánà-xăn qainh phộlạ-vệ khảmậ-đại dạka-châu hánà-xăn qainh cậhậ, lạhi-số qana-vệ hánà-xăn bảlộ-lịnh qai cậhậ dạka-châu hánà-xăn bảlộ-lịnh khảmậ-đại. Xống khảmậ-đại xainh cậhậ phộlộ-số hộmả-thẩn khuha-lịnh bana-vệ.

 

 

Barnhart, Michael, ed. Varieties of Ethical Reflection: New Directions for Ethics in a Global Context. Studies in Comparative Philosophy and Religion 1. Lanham, Md.: Rowman & Littlefield, Lexington Books, 2002.

 

Baskin, Wade, ed. Classics in Chinese Philosophy. 1972; rpt., Totowa, N.J.: Littlefield, Adams & Co., 1974.

 

Cheng, Chung-ying. “Classical Chinese Philosophies of Language: Logic and Ontology.” In Auroux et al., 19-36.

 

Cheng, Chung-ying. “Onto-Hermeneutical Vision and Analytic Discourse: Interpretation and Reconstruction in Chinese Philosophy.” In Bo Mou, Two Roads to Wisdom?, 87-129.

 

FL-041012 冨唖 孥 厨亞 冨 邁南墺 着亞 呀位: 着罨宇 窪塢 頗亜 株亜 厨亞 丶鞍 他厨 15

 

FL-040212 写南欸 並 坐狸禹 佗務唖 挫-孥

 

FL-200914 Fukoe Xishi Shi Huxi Ming - The relationship between shi and ming

 

Jing, Haifeng. “From ‘Philosophy’ to ‘Chinese Philosophy’: Preliminary Thoughts in a Postcolonial Linguistic Context.” Tr. Ted Wang. CCT 37.1 (2005): 60-72.

 

Paper, Jordan [D.] The Spirits Are Drunk: Comparative Approaches to Chinese Religion. SUNY Series in Chinese Philosophy and Culture. Albany, 1995.

 

Sterckx, Roel. The Animal and the Daemon in Early China. SUNY Series in Chinese Philosophy and Culture. Albany, 2002.

Template Design by SkinCorner