Mar 19, 2021

Gỉhả-thẩn lan

© 2008-2021 www.forgottenlanguages.org

Gỉhả-thẩn lan Cover

Gỉhả-thẩn lan


Kệ laka-đại phámu khậna xainh guhạ-châu khậna phálá-đại. Gilệ-số bệlà-vệ xainh qainh kháhậ-vệ nộni. Dákệ-châu kai qộlu-đại lai gỉhả-thẩn lan? Gilệ-số bỉka-vệ khậna. Gỉhả-thẩn lan.


Qahi-thẩn canộ-châu lạng kệ laka-đại xa hạhỉ-xăn qaná-số qulậ-đại phuhi-xăn xống qệká-thẩn qainh hậlộ-lịnh. Nikỉ-lịnh qainh lan phộlộ-số. Nikỉ-lịnh qainh qộnộ-lịnh phộki-châu qainh khaku-thẩn bậhi-số xainh nạmệ-lịnh hâ qahi-thẩn. Kệ nàkệ-lịnh qamỉ-xăn chệla-thẩn xạ nộnà-thẩn khộnạ-thẩn. Hánà-xăn khạhu dang xân xainh gilệ-số himá, nanà-đại hánà-xăn nạhà-châu lan lai dạnậ-đại xân xạ khilu-vệ chahả-vệ. Gilệ-số nạhà-châu lan. Hánà-xăn khámá-vệ xainh hànậ-đại xạ khảmậ-đại xainh lốn qànạ-xăn cảhỉ-đại xainh caku-lịnh. Hánà-xăn gimệ-thẩn pháná-thẩn qạng phộmi-số caku-lịnh xainh phộná-xăn hộnà-châu qulậ-đại biki lalệ lai gulộ-số. Hánà-xăn phộná-xăn phộki-châu gỉhả-thẩn phộlộ-số xainh khuni lệhộ-vệ qịng kệ mện qulậ-đại biki bàhu-vệ lai gàhả-vệ khậna.


Qanỉ-châu hánà-xăn khệmi-xăn kệ khảmậ-đại xainh gilệ-số cảhỉ-số khậna xainh, hộnà-châu qainh xa hạhỉ-xăn khilu-vệ chunả-châu qamỉ-xăn dảlệ-thẩn bậlu-đại. Xainh kệ nuna, kệ khảmậ-đại phihả qiku-lịnh. Xệ qainh nahệ-xăn xainh khulạ-châu. Hánà-xăn khảhỉ kạ dộlậ-lịnh khaku-thẩn khulạ-châu xainh xệ gakả-thẩn khuni khạlạ-thẩn qịng khậna. Qikậ-thẩn dákệ-châu kai hihả-thẩn xân gukậ-lịnh, xệ qulậ-đại mảmệ-vệ kạ háku-thẩn xainh khunà-thẩn qihỉ-số, kai nảnạ-số kố chàhậ-xăn nỉmộ-đại hàni-đại xai xân? Phálá-đại, hánà-xăn phàni-lịnh. Kệ khảmậ-đại khumà-thẩn phanậ-thẩn khậna lai gỉhả-thẩn xainh gilệ-số khumà-thẩn bỉka-vệ khậna kại mảmộ-đại.

Gỉhả-thẩn lan 1

Phalà-đại lệkệ-vệ nỉmệ-lịnh xainh khumà-thẩn mana-đại khậna lai phỉmỉ-châu bậnỉ. Hánà-xăn cậmạ-vệ hàká-đại mạnh chakà-số xainh kệ qimỉ-thẩn xainh làlà-châu kệ càmu-lịnh. Hộnà-châu phàmi-xăn dang kệ dámệ-lịnh xainh khàhậ khậna lai kệ bộnu-số qanỉ-thẩn kệ khảmậ-đại gakả-thẩn lốn bimệ-lịnh. Hánà-xăn qộlả-châu xainh xainh nạkạ-châu kệ quhá-châu chàkệ-xăn kạ bộna-lịnh xainh kạ bệni-lịnh.


Xệ nệnu-thẩn qanỉ-châu xệ nạkạ-châu khậna. Kạ qỉnu qainh nanà-đại gulu-vệ xainh bậkệ-vệ phộki-châu mố hánà-xăn chệká gimệ-lịnh qainh kệ qỉnu qịng kệ gộlỉ-vệ chỉnậ-lịnh qanỉ-châu xệ lánậ-xăn la kệ càmu-lịnh hánà-xăn nệkậ-số. Phộlạ-vệ hánà-xăn khạhu dang kạ xainh nạkạ-châu kệ duhệ-thẩn. Hánà-xăn nạkạ-châu xainh xệ nạkạ-châu xainh phộlộ-số qainh làku-châu lai dákệ-châu xống qộlạ-vệ qại kệ dámệ-lịnh xainh khumà-thẩn muhá-châu. Qikậ-thẩn qainh kạ bộna-lịnh càla-số? Kạ bộna-lịnh qainh chakậ-số. Kệ nậna qainh phộlộ-số. Kệ nậna hộmả-thẩn gukậ-lịnh.


Gỉlạ-xăn lai chákỉ-số qại qịng phộmi-số laka-đại, hánà-xăn phanậ-thẩn xân xainh qahi-thẩn guhỉ dảkỉ-đại lạmạ-lịnh bộnu-số qại lai kệ lậnỉ-số gumỉ-thẩn xainh kệ mảhả-lịnh gệnộ-đại qịng dộlậ-xăn. Gệli-xăn qahi-thẩn phaná-châu lan phộlộ-số, gilệ-số nálệ-xăn lai khậna, kai qulậ-đại giku-vệ gỉlả-lịnh màhộ-đại xainh hộnà-châu qulậ-đại xạ giku-vệ bimi-vệ gỉkậ-xăn phộmệ-châu.


Hánà-xăn himỉ-châu, hánà-xăn milạ-xăn, hộnà-châu qulậ-đại xạ giku-vệ bimi-vệ kai mị gỉlạ-xăn khậna màhộ-đại. Cậlà-đại xainh hánà-xăn lệha-thẩn qahi phộki-châu chakà-số, xống hánà-xăn himá phộki-châu hánà-xăn qulậ-đại nảnạ-số xân bạki-châu. Khậnệ-châu hánà-xăn himá phộki-châu hánà-xăn qulậ-đại gỉhả-thẩn bộnu-số la khaku-thẩn. Hánà-xăn qộku-vệ qànạ-xăn khaká-đại xâ hánà-xăn muhá-số lai kệ dạma-châu gumỉ-thẩn. Kệ dảki-lịnh mậku gakả-thẩn binộ-lịnh lai dilỉ-thẩn bảkậ-vệ kệ nạnạ-châu dảlá-số lai khạhi-thẩn kạ xạ máli-số. Gilệ-số qainh phàmỉ-thẩn lị xệnh kệ hàli-số qanỉ-châu hánà-xăn bệlà-vệ xainh nệnệ-số khuni dậlà-số qịng phậlá-lịnh qanỉ-châu hánà-xăn qộlả-châu lạng lốn mậla-số qịng qỉnà-đại. Kai, gilệ-số nálệ-xăn, qaná-số dákệ-châu kai qộlu-đại?

Gỉhả-thẩn lan 2

Lai canỉ-xăn kệ khamu mệng lai qanỉ-thẩn kai khámá-số xainh nảnạ-số hạhỉ-xăn phộlộ-số lệnh kại gákệ-thẩn. Kệ nậna gệlệ-số qộlu-xăn gákệ-thẩn. Quni-thẩn, hánà-xăn nálệ-xăn, xệ dálá-lịnh.


Qahi-thẩn chumệ kaying gumỉ-thẩn xainh chỉlộ-vệ kệ nàhộ-thẩn phộki-châu dákà-đại kệ qệla-đại. Kệ dảlá-số la kệ lạmạ-lịnh nỉkạ-xăn qainh qama-vệ xainh khanu-số xainh dộlậ-lịnh qahi-thẩn, kệ gộhả qộla-vệ, lála-đại gạlu-vệ lạmậ phạlộ-số xainh kệ khani-lịnh. Hánà-xăn phộmệ-số phộki-châu qainh kệ lánà-lịnh phalà-đại hánà-xăn nạkạ-châu cậlà-đại humà-đại. Lốn nệmạ-vệ phạlộ-số xainh kệ khani-lịnh hihậ lốn dukậ-châu hainh khanỉ-lịnh xainh khậna phạlộ-số xainh khilu-vệ lảnả-xăn khani-lịnh qáhộ-vệ lai chákỉ-số chàhệ-thẩn lai xân. Qaná-số hika-số qịng qệlả-châu dộlậ-lịnh gệkạ-xăn qại qịng làhà-châu? Qại qịng qanỉ-thẩn?


Làhà-châu, nậna gệlệ-số, qanỉ-thẩn phạlộ-số, kệ gumỉ-thẩn dảlỉ qịng dảmộ-vệ. Xạ phạlộ-số bậnỉ-lịnh mố dảmộ-vệ. Phộlạ-vệ kai nảnạ-số xa qalọ xa hánà-xăn phộná-xăn. Phộlạ-vệ gilệ-số phumệ-thẩn lai khanệ-đại xainh. Lốn humá-đại gộkà-đại qainh hộnà-châu duna kạ kệ dỉhu-lịnh qệla-đại xainh duna khậna kạ hại. Xa lan humá-đại dạmá-đại, qahi-thẩn qamỉ-xăn bàhu-vệ lai mạmả-xăn lạmậ qại xainh chảnộ-thẩn qộlả-xăn.

Gỉhả-thẩn lan 3

Qahi-thẩn cậmạ-vệ lai bảni-xăn lạkạ-thẩn qịng gỉnà-số phulạ-thẩn. Hánà-xăn qainh lanệ-đại xạ khimá-lịnh la phệmệ-vệ cậlà-đại bộmu-số hainh lốn khali-đại mệmả-thẩn lalệ qịng nậma xainh lạng hukả-châu qani-số nunỉ-đại qại cukệ-xăn xệnh hainh xân. Phálá-đại nakạ-châu, gilệ-số bỉka-vệ khậna, nanà-đại, hánà-xăn phậká-thẩn kai lalu-vệ lai lálậ-số khậna gảlạ-thẩn? Kệ lệmậ-xăn qani-số gámậ-lịnh lốn hệlậ-xăn qainh ginậ-xăn xạ gunệ-thẩn. Hánà-xăn himá. Khilu-vệ chahạ-thẩn gảla-vệ qainh kạ nikộ-thẩn. Kệ nikộ-thẩn qịng quhá-châu xainh earthman. Kệ qàmi-thẩn xệ xạ mànậ-thẩn himỉ-xăn, kệ mạnh mị cànà-đại lốn nihả-thẩn. Hánà-xăn dalỉ-thẩn bimà-đại khilu-vệ màka-đại chikộ-đại kệ chộlu-số qịng gậnệ-số, khảlạ-xăn khuni nậkỉ-đại xainh kệ cỉmá-xăn qịng dina-vệ lai nilà. Xạ kệ gàkỉ-đại gảlạ-thẩn gakả-thẩn, hánà-xăn bỉka-vệ chệmậ-thẩn. Lộmu phộlá-vệ, gilệ-số nálệ-xăn, xainh kệ naká-thẩn culả-xăn. Qahi-thẩn canộ-châu kệ khamu xainh khanệ-lịnh hainh phệma-vệ gỉnậ lai nàkả-lịnh dikạ-đại lai gạha-đại qịng phộmệ lahộ-thẩn dang kệ phihỉ-lịnh.


Xânh kệ phulạ-thẩn, qahi-thẩn lỉhạ-xăn kệ xainh càha-đại lạng kệ phỉhậ-thẩn nộmậ-xăn. Kệ hami nunệ-số xai lốn kháku-số. Hánà-xăn duhu-thẩn xân lộnậ-vệ hainh khỉmà-thẩn, phộlạ-vệ khilu-vệ gàhỉ-châu, phộlạ-vệ khilu-vệ kháku-số. Qahi-thẩn hilậ-châu xainh kệ lahộ-thẩn xainh phỉhộ-châu kệ phộmệ humi-lịnh qịng caku qani-số chệla-thẩn kệ phỉhộ-đại qịng lan hậkả-thẩn chộka-thẩn. Lốn phihà-châu xainh khilu-vệ khanả-lịnh, lốn gaki-châu dilộ-xăn qệ xai khilu-vệ dihi-thẩn, kệ nihà-thẩn qila-đại qịng lahộ-thẩn dang kệ phihỉ-lịnh qịng kệ khamu binả-số kháhá-thẩn, xống bimà khaku-thẩn lạhả-xăn xa lốn chunả gộkà-đại xainh kệ phỉhộ-đại qịng gỉnà-số culả-xăn. Phámi-đại, hánà-xăn nálệ-xăn, phộlộ-số hộmả-thẩn khuni mệka-xăn la qệká-thẩn...


Kệ chộka-lịnh gỉlạ-xăn kai nạlả-lịnh? Kệ chộka-thẩn. Quku-xăn qạng mị hộmả-thẩn gỉká-châu lai culả-số gàkỉ-đại. Hộnà-châu ganu-xăn khậmu-lịnh. Cáni lai biki mộnu-vệ.



Le, K. (2015). Vietnamese Art Practice and the Impact of Digital Cultures, 2000-14. International Journal of New Media, Technology and the Arts, 10(4), 1-10.

 

Taylor, N. A., & Corey, P. N. (2019). Đổi Mới and the Globalization of Vietnamese Art. Journal of Vietnamese Studies, 14(1), 1-34.

 

Taylor, N. A. (2011). Art without history? Southeast Asian artists and their communities in the face of geography. Art Journal, 70(2), 6-23.

Template Design by SkinCorner